Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE, HF lần lượt ⊥ AB và AC (E ∈ AB, F ∈ AC). CM:
a) \(\dfrac{EB}{FC}=\dfrac{AB^3}{AC^3}\).
b) \(BC.BE.CF=AH^3\)
Cho \(\Delta ABC\)\(\perp\) tại A, đường cao AH. Kẻ Hi\(\perp\)AB, HK\(\perp\)AC
a) Chứng minh AI.AB=AK.AC
b) Biết AH=2cm, BC=5cm. Tính SAIHK
c) Đường phân giác của góc AHB cắt AB tại E, biết \(\dfrac{EB}{AB}=\dfrac{2}{5}\). Tính tỉ số \(\dfrac{BI}{AI}\)
help!
cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết \(\dfrac{AH}{AM}=\dfrac{40}{41}\) và AB>AC. TÍnh tỉ số \(\dfrac{AB}{AC}\)
Cho ΔABC vuông tại A, có đường cao AH, phân giác AD và \(\dfrac{HC}{HB}=\dfrac{9}{4}Tính\dfrac{DC}{DB}\)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(\dfrac{AB}{AC}\)= \(\dfrac{20}{21}\) và AH=420. Tính chu vi tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(\dfrac{AB}{AC}\)=\(\dfrac{6}{5}\) và HC=9. Tính BC.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{5}{6}\), đường cao AH = 30 cm. Tính HB, HC ?
\(cho\Delta abc\) vuông tại A đường cao AH vẽ HK\(\perp\)AB(K\(\in\)AB) câu a cm: AB.AK=HB.HC câu b cm: \(\dfrac{AB^2}{AC^2}=\dfrac{HB}{HC}\) câu c vẽ HE\(\perp\)AC. CM: \(\dfrac{BH}{CE}=\dfrac{AB^3}{AC^3}\) câu d giả sử AB<AC. Lấy M\(\in\)HC; HM=HA. Qua M vẽ 1 đường thẳng \(\perp\) BC cắt AC tại F. CM: \(\dfrac{1}{AH^2}=\dfrac{1}{AF^2}+\dfrac{1}{AC^2}\)
1. Cho\(\Delta\)ABC, đường phân giác AM biết AB=5,AC=6,BC=7.Kẻ các đường cao MD,ME xuống AB,AC.Tính diện tích các \(\Delta\)ABM và \(\Delta\)ACM.
2. Cho \(\Delta\)ABC vuông tại A,đường cao AH. Có AC=5cm,AH=4cm.
a) Tính độ dài các yếu tố còn lại của \(\Delta\)ABC
b)Kẻ các đường cao HM,HN của \(\Delta\)ABH và \(\Delta\)ACH, tính \(\dfrac{S_{ABH}}{S_{ACH}}\)
c) Tính \(\dfrac{S_{ABC}}{S_{AMN}}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC, HE ⊥ AB, HF ⊥ AC. Chứng minh rằng:
a. ΔAEF ∼ ΔACB
b. BC2 = 3AH2 + BE2 + CF2
c. \(\dfrac{AB^3}{AC^3}\) = \(\dfrac{BE}{CF}\)
d. AH3 = BC.BE.CF