Cho biểu thức: \(A=\left[\left(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\right).\frac{2}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right]\) \(:\frac{\sqrt{x^3}+y\sqrt{x}+x\sqrt{y}+\sqrt{y^3}}{\sqrt{x^3y}+\sqrt{xy^3}}\) \(\left(x>0,y>0\right)\)
a, Rút gọn A
b,Biết \(xy=16\) . Tìm các giá trị của xy để A có GTNN. Tìm GTNN đó.
Rút gọn biểu thức:
\(P=\frac{\frac{\left(x-y\right)^3}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)^3}+2x\sqrt{x}+y\sqrt{y}}{x\sqrt{x}+y\sqrt{y}}+\frac{3\left(\sqrt{xy}-y\right)}{x-y}\) ( Với x>0, y>0; \(x\ne y\))
Cho biểu thức: P = (\(\frac{2}{\sqrt{xy}}\) + \(\frac{1}{x}\)+ \(\frac{1}{y}\)). \(\frac{\sqrt{xy}\left(x+y\right)-xy}{x\sqrt{x}+y\sqrt{y}}\) (với x > 0; y > 0)
1. Rút gọn biểu thức P
2. Biết xy = 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
cho biểu thức
\(P=\left(\dfrac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{1-\sqrt{xy}}+\dfrac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{1+\sqrt{xy}}\right):\left(1+\dfrac{x+y+2xy}{1-xy}\right)\)
a) rút gọn biểu thức P
b)tính giá trị của biểu thức P với x=\(\dfrac{2}{2+\sqrt{3}}\)
Cho biểu thức: \(P=\left[\frac{x-y}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}+\frac{x\sqrt{y}-y\sqrt{x}}{y-x}\right]:\frac{\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2+\sqrt{xy}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}\)
a, Rút gọn P
b, Tìm GTNN của P
c, So sánh P và \(\sqrt{P}\)
Tính giá trị của biểu thức: \(E=x\sqrt{1+y^2}+y\sqrt{1+x^2}\), biết \(xy+\sqrt{\left(1+x^2\right).\left(1+y^2\right)}=a\)
Tính giá trị của biểu thức: \(E=x\sqrt{1+y^2}+y\sqrt{1+x^2}\) biết \(xy+\sqrt{\left(1+x^2\right).\left(1+y^2\right)}=a\)
Tính giá trị của biểu thức: \(E=x\sqrt{1+y^2}+y\sqrt{1+x^2}\), biết \(xy+\sqrt{\left(1+x^2\right).\left(1+y^2\right)}=a\)
Cho các số x,y thỏa mãn: \(\left(x+\sqrt{3+x^2}\right).\left(y+\sqrt{3+y^2}\right)=3\). Tính giá trị của biểu thức: \(A=4x^4+xy+y^2+15\)