Câu 1 (2 điểm).
a) Tính \(\sqrt{64}+\sqrt{16}-2\sqrt{36}\).
b) Rút gọn biểu thức P=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}}-\dfrac{2}{1+\sqrt{x}}\right).\dfrac{x+\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\), với x>0; x\(\ne1\).
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\left(\dfrac{3-\sqrt{3}}{\sqrt{3}-1}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)\)
b) \(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right)\left(\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}\right)\) với x>0
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{2}{x\sqrt{x}-x+\sqrt{x}-1}\right):\left(1-\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
A=\(\left(\dfrac{x+2\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}-\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}+\dfrac{2-x}{x-\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{x}{\sqrt{x}-1}-\sqrt{x}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
Cho biểu thức \(M=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{6\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\) với \(x\ge0;x\ne1\)
a. Rút gọn M
b. Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\sqrt{x}+\dfrac{4\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{4}{2\sqrt{x}-x}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
1) Cho biểu thức:
P=\(\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2.\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Bài 1: CHo biểu thức P = \(\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}+\dfrac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm a để P dương
BÀi 2: Cho biểu thức A = \(\left(\sqrt{x}-3+\dfrac{4}{\sqrt{x}+1}\right)\left(\sqrt{x}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A >1
cho biểu thức
Q=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-1}\right).\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
a. rút gọn biểu thức Q
b.tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên