H2SO4 : Axit sunfuric.
Al2(SO4)3 : Muối nhôm sunfat.
H2SO4 : Axit sunfuric.
Al2(SO4)3 : Muối nhôm sunfat.
\(Mg\left(OH\right)_2+HCL---->..........\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+HCL---->..........\)
\(MgO+H_2SO_4---->..........\)
\(MgCO_3+H_2SO_4---->..........\)
\(Mg\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4---->..........\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2SO_4---->..........\)
( CHẤT \(H_2SO_4\) LÀ CHẤT " LOÃNG " )
Hoàn thành phương trình
1, \(Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
2, \(SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow FeSO_4\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeO\rightarrow Fe\)
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa
a) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)→ \(FeCl_3\)→ \(Fe\left(OH\right)_3\)↓ → \(Fe_2O_3\)→ \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)⇌ \(Fe\left(OH\right)_3\)
b) Cu ⇌ CuO ⇌ \(CuCl_2\)⇌ \(Cu\left(OH\right)_2\)↓ → CuO
c) \(H_2\)→ \(H_2O\)→ \(H_2SO_4\)→ \(H_2\)
d) Cu → CuO → \(CuSO_4\)→ \(Cu\left(OH\right)_2\)
e) Fe → \(Fe_3O_4\)→ Fe → \(H_2\)
\(Fe_3O_4\)→ \(FeCl_3\)→ \(Fe\left(OH\right)_3\)
f) Al → \(Al_2O_3\)→ Al → \(NaAlO_2\)→ \(Al\left(OH\right)_3\)→ \(Al_2O_3\)→ \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)→ \(AlCl_3\)→ Al
Cân bằng các phương trình sau :
1, \(Cu+HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+NO_2+H_2O\)
2, \(Al+HNO_3\rightarrow AL\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\)
3, \(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO_2+H_2O\)
4, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
Cho 15,28g hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 1,1l dung dịch \(Fe_2\left(SO_4\right)_30,2M\) . Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 1,92g chất rắn B.Cho B vào dung dịch \(H_2SO_4\) loáng không thấy khí thoát ra.
a, Tính khối lượng của Fe và Cu trong 15,28g hỗn hợp A
b, Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch \(KMnO_4\) trong \(H_2SO_4\) . Tính \(C_MKMnO_4\)
Những chất khí điều chế được từ các phản ứng sau:
a. Nung muối cacbonat nhiệt độ cao
b. Kim loại tác dụng với axit
c. Nhiệt phân muối KMnO4
-Viết PTHH minh họa cho mỗi trường hợp
- Bằng thí nghiệm nào có thể khẳng định mỗi chất khí sinh ra trong những phản ứng hóa học nói trên
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Từ công thức hóa học cho biết gì:
\(a)Al\left(OH\right)_3\\ b)Fe\left(SO_4\right)_3\\c)Ca_3\left(PO_4\right)_2 \)
Hòa tan hoàn toàn 94,8g phèn chua \(\left(K_2SO_4.Al_2\left(SO_4\right)_3.24H_2O\right)\) vào nước, thu được dd A. Cho toàn bộ A tác dụng với 200ml dd \(Ba\left(OH\right)_21M\), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?