Câu1 : Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y là :
A. xy = 1,25 B. \(\frac{x}{y}=4\) C. x+y =5 D. x-y = 3
Câu 2 :Căn bậc hai của 16 là :
A. 4 B. -4 C. +-4 D. 196
Câu 3 : Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
A. \(\frac{3}{22}\) B. \(\frac{21}{12}\) C.\(\frac{7}{3}\) D. \(\frac{5}{14}\)
Câu 4: Tam giác ABC có A : B : C = 2 : 3 : 4 . Số đo góc A bằng :
A. \(20^0\) B. \(40^0\) C. \(60^0\) D. \(80^0\)
Tự luận :
Câu 5: Tính hợp lý nếu có thể :
a, \(\frac{2}{13}.(\frac{-5}{3})+\frac{11}{13}.(-\frac{5}{3})\) b, \((-\frac{1}{3})^2+(-\frac{1}{3})^3.27+(-\frac{2017}{2018})^0\) c, \((1,2-\sqrt{\frac{1}{4}}):1\frac{1}{20}+|\frac{3}{4}-1,25|-(-\frac{3}{2})^2\)
Câu 6 : Tìm x biết :
a, \(\frac{3}{5}(2x-\frac{1}{3})+\frac{4}{15}=\frac{12}{30}\) b, \((-0,2)^x=\frac{1}{25}\) c, \(|x-1|-\frac{3}{12}=(-\frac{1}{2})^2\)
Câu 7 : Ba lớp 7A , 7B , 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng của mỗi lớp có một thư viện riêng . Biết số sách góp được của lớp 7A với lớp 7B hơn số sách của lớp 7C là 40 quyển . Tính số sách của mỗi lớp góp được
Câu 8 : Cho\(\Delta ABC\) có AB = AC , M là trung điểm của BC
a, Chứng minh \(\Delta AMB=\Delta AMC\)
b ,Từ M kẻ \(ME\perp AB(E\varepsilon AB)\) , \(MF\perp AC(F\varepsilon AC)\). Chứng minh AE = AFc,
c, Chứng minh :EF// BC
Câu 9 : Tìm x , y , z .Biết rằng : \(\frac{x}{y+z+1}=\frac{y}{x+z+1}=\frac{z}{x+y-2}=x+y+z\)