cho ba số a,b,c khác 0 và không đòng thời bằng nhau, thoã mãn \(a^3+b^3+c^3=3abc\).tính giá trị biểu thức
P=\(\frac{1}{a^2+b^2-c^2}+\frac{1}{b^2+c^2-a^2}+\frac{1}{c^2+a^2-b^2}\)
Cho a,b,c là 3 số thực thỏa mãn a-b = \(\sqrt{3}\) +1; b-c= \(\sqrt{3}\) -1, giá trị biểu thức
A = a\(^{^{ }2}\) + b\(^2\) c\(^2\) -ab-bc-ca
Cho 2 số thực a,b thuộc khoảng (0; 1) thỏa mãn
(a3 + b3)(a + b) - ab(a - 1)(b - 1) = 0. Giá trị lớn nhất của
P = xy là
Cho a,b,c là 3 số thực dương t/m ab+bc+ca=1. Tìm min
\(M=\dfrac{1}{4a^2-bc+1}+\dfrac{1}{4b^2-ca+1}+\dfrac{1}{4c^2-ab+1}\)
Cho phương trình \(\left(a^2+b^2+c^2+1\right)x-\left(ab+bc+ca\right)=0\), \(\left(a,b,c\in R\right)\)
Nghiệm \(x_0\) của phương trình này thỏa mãn điệu kiện:
\(A.1\le x_0< 2\)
\(B.\left|x_0\right|\ge1\)
\(C.\left|x_0\right|< 1\)
D.\(0< x_0< 1\)
a) Cho hai số thực a và b thỏa a-b=2. Tích a và b đạt Min bằng bao nhiêu
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc [-2;5] thỏa mãn phương trình x2(x-1) \(\ge0\)
c) Bất pt \(\left|4x+3\right|-\left|x-1\right|< x\) có tập nghiệm S=(a;b). Tính giá trị biểu thức P=2a-4b
d) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \(x^2-2mx+2\left|x-m\right|+2>0\)
Cho hình thang ABCD có 2\(\overrightarrow{AB}\) = \(\overrightarrow{DC}\). AC = 8; BD = 6 và
\(\left(\overrightarrow{AC};\overrightarrow{BD}\right)=120^0\). Khi đó giá trị của S = AD + BC là
A. \(\dfrac{13+2\sqrt{5}}{2}\)
B. \(\dfrac{14+4\sqrt{7}}{3}\)
C. \(\dfrac{15+2\sqrt{10}}{4}\)
D. \(6+4\sqrt{3}\)
1.Cho x, y, z > 0 thỏa \(x^2+y^2+z^2=x^2y^2z^2\). Tìm GTNN của \(P=\frac{x^2}{y^4}+\frac{y^2}{z^4}+\frac{z^2}{x^4}\)
2. Cho a,b,c> 0 và a + b + c = 0
Chứng minh: \(\frac{bc}{b+c+2a}+\frac{ca}{c+a+2b}+\frac{ab}{a+b+2c}\le1\)
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC=a, AC=b, AB=c thỏa mãn \(a^4+b^4+c^4=2a^2b^2+2a^2c^2\). Tìm số đo góc \(\widehat{BAC}\)