Bài 1: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
A={3n2-2n+1 | \(n\le3\), n \(\in\)N*}
B = {\(x\in Z\)| (3x+6)(2x2-3x+1)=0}
Bài 2: Cho 2 tập hợp A={1;2;3;4;5}; B={2;4;6;8}
Tìm \(A\cap B\); \(A\cup B\); A\B; B\A
\(a,b,c\in R\)
Đặt \(S_n=a^n+b^n+c^n\)
CmR: \(S_n\in Z,\forall n\in Z^+\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b+c\in Z\\ab+bc+ca\in Z\\abc\in Z\end{matrix}\right.\)
Cho \(A=\left\{x\in N|11-3x>0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Z|\left|x\right|\le3\right\}\)
a, Tìm \(A\cup B,A\cap B,C_BA,\) A \ B, B \ A.
b, Tìm X là tập các số nguyên thỏa mãn \(A\subset X\subset B\)
1. Cho hai tập hợp A= [ m ; m+2 ] và B= [ 2m-1 ; 2m+3 ] . Tìm các giá trị của m để A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
2. Liệt kê các phần tử của tập hợp X= { x \(\in\) R ; \(\frac{5}{!2x-1!}>2\) } ( dấu chấm than là trị tuyệt đối )
3. Cho các tập hợp C= { x \(\in R\) ; !2x-4!< 10 } , D = { x\(\in R\) ; 8 < ! -3x +5 ! } , E= [ -2 ; 5 ] . Tìm tập hợp ( C \(\cap D\)) \(\cup E\)
4. Cho tập hợp A= [ -4 ; 4 ] \(\cup\) [ 7;9 ] \(\cup\)[ 1;7] . Khẳng định nào sau đây đúng
A . A=[ -4; 7 } B. (-2;-1) \(\cup\) ( \(\frac{13}{3};5\)) C. (-3;7) D [-2;5]
Xác định các tập: \(A\cup B,A\cap B;A\backslash B;B\backslash A\)
a, \(A=\left\{x\in R|-3\le x\le5\right\};B==\left\{x\in R|\left|x\right|< 4\right\}\)
b, \(A=\left[1;5\right];B=\left(-3;2\right)\cup\left(3;7\right)\)
c, \(A=\left\{x\in R|\dfrac{1}{\left|x-1\right|}\ge2\right\};B=\left\{x\in R|\left|x-2\right|\le1\right\}\)
d, \(A=\left[0;2\right]\cup\left(4;6\right);B=(-5;0]\cup\left(3;5\right)\)
Cho A = { x \(\in\) N | x chia hết cho 4} , B = { x \(\in\) N | x chia hết cho 6}, C = { x \(\in\) N | x chia hết cho 12}. CHứng minh rằng:
a. A \(\subset\) C và B \(\subset\) C
b. A \(\cup\) B = C
c. A không phải là con của B
I) trắc nghiệm
câu 1 mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. \(\forall n\in N:n\le2n\) B. \(\exists n\in N:N^2=n\) C. \(\forall x\in R:x^2>0\) D. \(\exists x\in R:X>X^2\)
câu 2: cho nữa khoảng A=[0;3) và B=(b;b+4]. \(A\subset B\) nếu:
A. -1<b\(\le\)0 B. -1\(\le\)b<0 C. -1\(\le\)b\(\le\)0 D. đáp án khác
II)tự luận
câu 1
a) cho mệnh đề:" nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3". phát biểu mệnh đề dưới dạng "điều kiện cần"
b) cho mệnh đề P:"\(\exists x\in Q:2x^2-5x+2=0\).Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề P
câu 2 cho hai tập hợp sau> Hãy liên kế các phần tử trong tập A và B
\(A=\left\{x\in N:\left|x\right|< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in Q:\left(4x^2-x\right)\left(x^2+3x-4\right)=0\right\}\)
câu 3 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in N:\left(x^2+2x\right)\left(x^2+x-2\right)\right\}=0\)và tập hợp \(B=\left\{-1;0;1\right\}\). Tìm các tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\) A\B;B\A
câu 4 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in R/-2< x< 3\right\}\)và \(B=(-\infty;2]\). Tìm tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\)A\B;B\A và biểu diễn trên trục số
Cho A={\(x\in Z||x|\le\dfrac{10}{3}\)}
B=\(\left\{x\in R\left|\left(x^2-4\right)\times\left(16-x^2\right)\right|=0\right\}\)
1, Tìm \(A\cap B\)\(,A\cup B\)A-B,B-A
2, Tìm tất cả tập X thỏa mãn : \(X\in A\), \(X\in B\)
3, Tìm tập hợp Y thỏa mãn :\(Y\subset A,Y\cap B\ne\varnothing\)
4, Tìm số tập hợp D thỏa mãn : \(D\subset A,D\subseteq B\)
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2-7x+6=0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Z|\left|x\right|< 4\right\}\)
Xác định là tập hợp : \(A\cup B;A\cap B;\) A \B: B \ A