Mg + CuSO4 \(\rightarrow\)MgSO4 + Cu
Đặt nCu tạo thành sau PƯ=x
Ta có:
64x-24x=0,8
=>x=0,02
Vì sau PƯ chỉ có 1 muối nên CuSO4 hết
ta có:
nCuSO4=nCu=0,02(mol)
Vdd CuSO4=\(\dfrac{0,02}{0,5}=0,04\left(lít\right)\)
Mg + CuSO4 \(\rightarrow\)MgSO4 + Cu
Đặt nCu tạo thành sau PƯ=x
Ta có:
64x-24x=0,8
=>x=0,02
Vì sau PƯ chỉ có 1 muối nên CuSO4 hết
ta có:
nCuSO4=nCu=0,02(mol)
Vdd CuSO4=\(\dfrac{0,02}{0,5}=0,04\left(lít\right)\)
hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm cao và caco3 cần vừa đủ v ml dd hcl 1m sau phản ứng thu được 2,24 lít khí.
a) tính % khối lượng của cao và caco3 trong hỗn hợp
b) tính V ml của từng dd hcl đã dùng
hòa tan 1,42 gam hỗn hợp Mg,Al,cu vao dd HCL dư thu đc đ a,khí B chất rắn C.cho dd a td vs đ Naohdư thu đc kết tủa E trong khong khí thu đc 0,4gam chất rắn F.Mặt khác đốt nongs C thu đc 0,8 gam chất rắn D.Xác định A,B,C,D,E,F. tìm % khối lượng các kim laoij trong mỗi hỗn hợp. htan hỗn hợp bằng dd H2SO4 49% vừa đủ. tìm khối lượng dd H2SO4 đã dùng
Cho 10,8 g hỗn hợp A gồm Mg và Cu vào dung dịch H2 SO4 loãng dư sau phản ứng người ta thu được 8,96 lít khí H2 ở điều kiện tính chất và 3 gam chất rắn không tan a) Tính thành phần trăm của hỗn hợp A theo khối lượng b) cho hỗn hợp a vào dung dịch KOH dư.Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tính chất
6) Hòa tan hoàn toàn 2,56 g Cu vào 25,2 g dd HNO3 60 % thu được dd A . Cho 210 ml dd KOH 1 M vào dd A . Sau khi phản ứng hoàn toàn , cô cạn dd thu được chất rắn B . Nung B đến khối lưọng không đổi thu được 20,76 g chất rắn C . Tinh C % các chất trong dd A .
Cho 11 gam hỗn hợp AL; Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc và dd A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cho NaOH dư vào dd A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu đc a gam một chất rắn.Tính m và a
Một hỗn hợp X gồm Al và Mg. Cho 3,75 gam hỗn hợp X vào 500 ml dd Y gồm HCl 0,4 M và H2SO$ 0,2M sau phản ứng thu được dung dịch Z và thoát ra 3,92 lít khí ( đktc). Đun cạn Z còn lại m gam muối khan. Tính m
cho 12,7 gam hỗn hợp Al,CU và MG và HCL , dư sau phản ứng thu được 11,2 lít khí và 2,5 chất tan
A) xác định khối lượng mỗi kim loại
,Thên từ từ Mg vào 100 ml dd A tới khi khí ngừng thoát ra thu dc dd B (V= 100ml) chỉ chưa các muối của Mg và 0,963 l hồn hợp D gồm 3 khí ko màu cân nặng 0,772 g.Trộn khí D với 1 lít khí oxi sau khi pu hoàn toàn cho khí còn lại đi qua dd NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 1,291 lít.
a/Hỏi hỗn hợp D có những khí gì ?biết rằng trong khí D có 2 khí chiếm % thể tích như nhau đo ởđktc?
b/Tinh CM các chất trong B và khối lượng Mg đã bị tan
Hòa tan 7,6 g hỗn hợp A ( gồm Mg và Al ) vào a gam dung dịch HCl 4M ( khối lượng riêng 1,215 g/ml ) vừa đủ . Sau phản ứng thu được dung dịch B ( trong đó số mol muối Nhôm gấp 2 lần số mol muối Magie ) và b lít khí đktc a)tính thành phần khối lượng hỗn hợp A b)tính a,b c)tính nồng độ phần trăm các chất tan dung dịch B