Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
nH2 = 0.4/2 = 0.2 mol
=> nFeCl2 = 0.2 mol
=> mFeCl2 = 0.2*127=25.4 g
nFe = 11,2/56 = 0,2 mol
Fe + 2HCl --->FeCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4 g
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
nH2 = 0.4/2 = 0.2 mol
=> nFeCl2 = 0.2 mol
=> mFeCl2 = 0.2*127=25.4 g
nFe = 11,2/56 = 0,2 mol
Fe + 2HCl --->FeCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4 g
cho 112g Fe TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT CLOHIDRIC hcl tạo ra 254g sắt(2) clorua FeCl2 và 4g khí hidro
a/ tinh kl axitclohidric đã phản ứng
b/ tính số phân tử axit clohidric
Có thể thu đc kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit.khối lượng của kim loại sắt thu đc là bao nhiêu khi cho 16,8kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4kg CO2 sinh ra.
Bài 2
b) Khi phân hủy 14,2 g Thủy ngân oxit thu được ... (g) thủy ngân và 0,16 oxit. Tính khối lượng thủy ngân thu được
c) Cho 112 g bột sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric. Sau phản ứng sinh ra 254g sắt(II) clorua và 4g khí hidro. Tính khối lương axit đã dùng
Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 3, 9 g muối sắt và 7,2 g khí bay lên.
a.viết sơ đồ chử phản ứng hóa học trên
b.viết công thức về khối lượng các chất
c.Tính tổng khối lượng chất phản ứng
Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 25,4g sắt (II)Clorua và 0,4g khí H2. Tính khối lượng HCl đã dùng.
cho 65 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric cho 136 (g) muối clorua và giải phóng 22,4 (l) khí hidro (đktc). Tính khối lượng axit clohidric cần dùng
cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam HCl thu được sắt clorua và khí hiđro
a. Viết PT chữ của phản ứng
b. Tính khối lượng của muối sắt clorua và khí hiđro biết tỉ lệ khối lượng của sắt clorua và khí hiđro là 127:2
Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit(CO) tác dụng với chất sắt (III) oxit (Fe2O3). Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho khí cacbo monoxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg khí cacbonic (CO2) sinh ra ?