\(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,3 0,6 0,3 0,3
dd Z: CuCl2
a. \(m_{dd.HCl}=\dfrac{\left(0,6.36,5\right).100}{7,3}=300\left(g\right)\)
b. \(C\%_{CuCl_2}=\dfrac{0,3.135.100}{24+300}=12,5\%\)
\(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,3 0,6 0,3 0,3
dd Z: CuCl2
a. \(m_{dd.HCl}=\dfrac{\left(0,6.36,5\right).100}{7,3}=300\left(g\right)\)
b. \(C\%_{CuCl_2}=\dfrac{0,3.135.100}{24+300}=12,5\%\)
Bài 1: Cho 27,6 g hỗn hợp gồm Mg và Ag vào dd HCl 14,6%, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc.
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Lọc lấy chất rắn không tan ở phản ứng trên, cho tác dụng với H2SO4 80% đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
Câu 2: Cho 27,05 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3 vào dd HCl 14.6% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c)Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Cho dd bạc nitrat dư vào lượng muối thu được ở trên. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3: Cho 20,0 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxit vào dd axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc
a) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd axit cần dùng vừa đủ cho các phản ứng trên.
c) Cho dd Kali hidroxit dư vào dd thu được sau phản ứng, tính khối lượng kết tủa thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 4: Đốt 22,4 g sắt trong bình đựng Clo vừa đủ, thu được muối sắt (III) clorua. Cho lượng muối trên vào 235g nước được dd muối
a) Viết PTHH xảy ra và tính nồng độ % của dd thu được
b) Cho dd muối trên tác dụng với dd NaOH 8% (vừa đủ). Tính khối lượng dd NaOH cần dùng.
c) Lọc lấy kết tủa từ phản ứng ở trên đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.
cho 11,2g hh gồm đồng II oxit và sắt II oxit tác dụng với 300ml dd HCL 1M thu được dd A
a)tính % m mỗi oxit ban đầu
b)tính CM các chất có trg dd A biết thể tích sau pư k thay đổi đáng kể
c) Nếu cho hh oxit trên tác dụng với dd H2SO4 20% thì mdd H2SO4 = ?
Cho một khối lượng bột sắt tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch axit clohiđric có nồng độ 0,2 M a) viết phương trình phản ứng b) xác định khối lượng của sắt đã tham gia phản ứng c) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho a gam sắt tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch axit clohiđric có nồng độ 0,2M a; viết phương trình phản ứng b; Xác định a c; tính thể tích khí hiđro ở đktc d; tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
1. Cho 100g dd BaCl2 2,08% tác dụng vừa đủ với 50g dd Na2SO4. Nồng độ % của dd muối thu được là
a. 0,79% b. 0,43% c. 0,62% d. 0,69%
2. Dung dịch KOH phản ứng với chất nào sau đây
a. Fe2O3 b. CaO c. CO2 d. CuO
3. Cho một muối sunfat (dư) của kim loại X hóa trị II vào 400ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,8g kết tủa. Kim loại X là
a. Mg b. Zn c. Cu d. Fe
4. Dãy chất nào sau đây đều là phân bón chỉ chứa đạm
a. NH4NO3; ( NH4)2SO4; CO(NH2)2; NH4Cl
b. KCl; CO(NH2)2; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2
c. KCl; NH4NO3; (NH4)3PO4; CaHPO4
d. K3PO4; KNO3; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
MN GIÚP MK VS Ạ! MK ĐANG CẦN GẤP
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư
cho dd chứa 48,5g CuCl2 tác dụng với dd chứa 24g NaOH
a, sau phản ứng chất nào dư và dư bnh
b, tính khối lượng kết tủa tạo thành
Hòa tan 5,6g Fe bằng 50g dd HCL 18,25%. Sau phản ứng thu được dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên tác dụng vừa đủ với 44,6g dd Na2Co3 thu được dd T. Tính C% các chất tan trong dd T
1/ Cho 0,83g hổn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20%, sau phản ứng thu được 0,56 lit khí H2 ( đktc)
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch h2so4 20% đã dùng