1.Hòa tan 4g ZnO vào 150g dd HCl 3,65%.Tính C% dd thu được sau phản ứng
2.Cho 15,3g oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu đc dd bazo nồng độ 8,55%.Xác định công thức oxit trên
Hòa tan hết 7,8 hh bột A gồm nhôm và nhôm oxit trong dd H2SO4 2M thu 3,36 lít khí (đktc)
a)tính% về khối lượng mỗi chất trong A
b) tính thể tích dd axit cần dùng , biết axit lấy dư 10%
Cho x gam kim loại Mg tác dụng với 500ml dd H2SO4 loãng dư tạo được 22,4 lít khí (đktc) và dd A a, Viết PTHH b, Tính x c, Cho dd A vào dd BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Tính CM của dd ban đầu
1/ Cho 0,83g hổn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20%, sau phản ứng thu được 0,56 lit khí H2 ( đktc)
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch h2so4 20% đã dùng
Hòa tan 5,6g Fe bằng 50g dd HCL 18,25%. Sau phản ứng thu được dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên tác dụng vừa đủ với 44,6g dd Na2Co3 thu được dd T. Tính C% các chất tan trong dd T
18. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit( Aluminium oxide) và bột sắt oxit ( Iron oxide) , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl
B.NaCl
C. KOH
D. HNO3
19. Kim loại X có những tính chất sau: - Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxygen khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là: A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch acid H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3
B. Fe
C. NaOH
D. Cả A, B, C đều đúng
22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2
B. P2O5, SO3
C. Na2O, CO2
D. K, K2O
25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với sulfuric acid loãng là: A. NaOH, Cu, CuO
B. Cu(OH)2, SO3, Fe
C. Al, Na2SO3
D.NO, CaO
26. Cho bột Đồng( copper) qua sulfuric acid đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2
B. SO3
C. SO2
D.CO2
27. Có thể pha loãng acid H2SO4 bằng cách:
A. Cho từ từ acid vào nước
B. Cho từ từ nước vào acid
C. A và B đều đúng
D. Cho acid và nước vào cùng một lúc
28. Dãy các chất đều là oxit axit( acidic oxide) là:
A. NO, SO2
B. Mn2O7, P2O5 C. SO2
C. ZnO, CaO
D.N2O5, CO
29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat( copper sulfate). Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được sulfuric acid?
A. H2SO4 tác dụng với CuO
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu
D. Cả B và C đều đúng
30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit( acidic oxide)
A. Al2O3, NO,SiO2
B. Mn2O7,NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam fe và 4,8 gam mg tác dụng hoàn toàn với dd hcl dư sinh ra V lít khí h2(đktc)
a) tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
b)tính thể tích dd hcl2m cần dùng?
c)tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư