Cặp chất xảy ra phản ứng: D. CuCl2 + KOH
CuCl2 + 2KOH → 2KCl + Cu(OH)2↓
CuCl2 + HCl \(\ne\)
CuCl2 + NaNO3 \(\ne\)
CuCl2 + Ba(NO3)2\(\ne\)
CuCl2 + 2KOH \(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2KCl
Ghi chú: \(\ne\)là ko xảy ra phản ứng
Cặp chất xảy ra phản ứng: D. CuCl2 + KOH
CuCl2 + 2KOH → 2KCl + Cu(OH)2↓
CuCl2 + HCl \(\ne\)
CuCl2 + NaNO3 \(\ne\)
CuCl2 + Ba(NO3)2\(\ne\)
CuCl2 + 2KOH \(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2KCl
Ghi chú: \(\ne\)là ko xảy ra phản ứng
Cho các cặp chất sau :
Na ( NO3) + NaOH ->
Fe + Zn ( NO3)2 ->
Mg + CuSO4 ->
FeO + H20 ->
AgNO3 + Al ->
NaCl + H20 ->
MgO + NaCl ->
Al(OH) ->
AgNO3 + HCI ->
Fe + Cl2 ->
Viết PTHH xảy ra ( cái nào k có thì đừng viết )
Không dùng thêm hóa chất nào khác Hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl, H2SO4, NH3, CuSO4, Ba(NO3)2, Na2SO4.Viết PTHH. Ai đó giúp e với .
Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ dd sau KOH,HCL,H2SO4,Ba(NO3)2.Viết PTHH(nếu có)
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất HNO3, NaOH, H2SO4, FeCl2, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, HCl
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Cho 159g dd Na2CO3 10% tác dụng với 100ml dd HCl 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd X và Y lít khí bay ra ở (đktc). Cho đ Ba(NO3)2 lấy dư vào dd X thu được m gam kết tủa.
a; Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b; Tính V và m. Biết rằng các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn.