\(Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ \Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{1}{2}n_{AgNO_3}=\dfrac{1}{2}.0,2.0,1=0,01(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,01.64=0,64(g)\)
\(Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ \Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{1}{2}n_{AgNO_3}=\dfrac{1}{2}.0,2.0,1=0,01(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,01.64=0,64(g)\)
Khi cho 100ml dung dich Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20gam dung dịch HCl C%.Nồng độ C% ?
Cho m gm Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 500ml dung dịch X Thêm dung dịch H2SO4 vào 200ml dung dịch X thu được dung dịch Y nhỏ từ từ dung dịch K2Cr2O7 0,15M vào Y đến khi phản ứng vừa đủ thì dùng hết 100ml Giá trị của m
Cho 24,16 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với HCl loãng dư thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 24,16 gam hỗn hợp X trong 240 gam dung dịch HNO3 31,5 % (dư) thu được dung dịch Y. Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 78,16 gam rắn khan. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A.11,6 B.11,65 C11,7 D.11,55
Hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M. 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch HCl 7,3 %. Mặt khác, 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít khí Cl2 (ở đktc) tạo ra hai muối clorua. Phần trăm khối lượng của kim loại M là:
A. 40 %
B. 70 %
C. 80 %
D. Đáp án khác
Cho 11g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 8,96l khí (đktc)
a) Tính % khối lượng các chất có tronh hỗn hợp ban đầu
b) Tính V HCl cần dùng vừa đủ
Câu 5: Hoà tan m gam Fe3O4 bằng dung dịch H2So4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là bao nhiêu?
cho 10,2 g oxit của kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M (D = 1,12g/ml ) , sau phản ứng thu được dung dịch X : a) xác định công thức phân tử của oxit đã cho ; b) tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
cho 6,4 gam Cu vào 150 ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO và dung dịch X. thêm 200 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu
A. 17,6 B.12,8 C 3,2 D.6,4
Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400ml dung dịch X đem điện phân bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện 7,72A, đến khi ở katot thu được 5,12g Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 2,24 lit một chất khí bay ra (đktc). Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 1,25 lit dung dịch Ba(OH)2 0,2M và đun nóng dung dịch trong không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 56,76g kết tủa.
Tính thời gian điện phân.Tính CM của các chất trong dung dịch ban đầu