K = {x ∈ \(\mathbb N\) | 8 < x ≤ 9}
K = {9}
`K = {x in NN | 8 < x < 10}`
K = {x ∈ \(\mathbb N\) | 8 < x ≤ 9}
K = {9}
`K = {x in NN | 8 < x < 10}`
bài 1:cho tập hợp A={x∈N /7≤x≥11}
a)tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?Hẫy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b)Dùng kí hiệu (∈,∉)để viết các phần tử 7,9,11 thuộc tập hợp A hay ko thuộc tập hợp A
b1: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê
a)A={x ∈ |16<x<21}
b)B={x ∈ N*|=7}
c)C={x ∈ N|13=x<39}
|
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x| x là số tự nhiên , x < 8} | B. A = {x|x là số tự nhiên ,x < 8} |
C. A = {x| x là số tự nhiên, x ≤ 8} | D. A = {x| xlà số tự nhiên khác 0, x ≥ 8} |
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) M = { x thuộc N / 4x ≤ 16 } b) N = { x thuộc N / 15 < 3x ≤ 33 }
viết tập hợp bằng cách liệt kê
D = { x thuộc N | 10 < x < hoặc bằng 100}
viết các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A ={ x ∈ N | 17 < x < 14 }
b)B = { x ∈ N* | x ≤ 10 }
c) C = { x ∈ N | 45 ≤ x ≤ 50 }
Viết tập hợp theo cách liệt kê phần tử và tính tổng.
C = { x ∈ Z/ /x/ ≤100}
Cho tập hợp A=[X thuộc N/5<x<10]
a.Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp A
b.Liệt kê các ước số của 18 thuộc tập hợp A
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x \(\notin\) N *
Câu 1.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
b) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.