Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Bài 6 (Sách giáo khoa trang 7)

Hướng dẫn giải

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 17, 99, a ( với \(a\in N\))

Số liền sau 17 là số 18

Số liền sau 99 là số 100

Số liền sau a là \(a+1\)

b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 35;1000; b (với \(b\in N^{\circledast}\) )

Số liền trước 35 là số 34

Số liền trước 1000 là số 999

Số liền trước b là \(b-1\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 7 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

a) \(A=\left\{13;14;15\right\}\)

b) \(B=\left\{1;2;3;4\right\}\)

c) \(C=\left\{13;14;15\right\}\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 8 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

\(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)

\(A=\left\{x\in N;x\le5\right\}\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 9 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần

\(7,8\)

\(a,a+1\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (2)

Bài 10 (Sách giáo khoa trang 8)

Hướng dẫn giải

Số tự nhiên liền trước của số x ≠ 0 là số x - 1.

Số liền trước của 4600 là 4600 - 1 hay 4599;

Số liền sau 4600 là 4600 + 1 hay 4601. Vậy ta có 4599; 4600; 4601.

Số liền trước của a là a - 1; số liền trước của a - 1 là (a - 1) -1 hay a - 2.

Vậy ta có (a - 1) - 1; a - 1; a hay a - 2; a - 1; a.


(Trả lời bởi Minh Thư)
Thảo luận (3)

Bài 10 (Sách bài tập - tập 1 - trang 7)

Hướng dẫn giải

a, 200; x+1

b, 399; y-1

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (1)

Bài 11 (Sách bài tập - tập 1 - trang 7)

Hướng dẫn giải

a, A = { 19;20}

b, B={ 1;2;3}

c, C={ 35;36;37;38}

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)

Bài 12 (Sách bài tập - tập 1 - trang 7)

Hướng dẫn giải

1201, 1200 ,1199

m+2, m+1, m

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)

Bài 13 (Sách bài tập - tập 1 - trang 7)

Bài 14 (Sách bài tập - tập 1 - trang 7)

Hướng dẫn giải

Các số tự nhiên không vượt quá n (n \(\in\) N) là các số: 0; 1; 2; 3;.....; n. Dãy đó có: (n - 0) : 1 + 1 = n : 1 + 1 = n + 1.

Vậy có n + 1 số tự nhiên không vượt quá n (n \(\in\) N)

(Trả lời bởi Trần Minh An)
Thảo luận (3)