Tính các giới hạn sau (\(n\rightarrow+\infty\) )
a) \(\lim\limits\dfrac{\left(-3\right)^n+2.5^n}{1-5^n}\)
b) \(\lim\limits\dfrac{1+2+3+....+n}{n^2+n+1}\)
c) \(\lim\limits\left(\sqrt{n^2+2n+1}-\sqrt{n^2+n-1}\right)\)
Chứng minh phương trình \(\text{ax}^2+3x+b=0\) luôn có nghiệm trên ( 0 ; 1 ) biết 2a+21b+9=0
Chứng minh rằng: \(\lim\limits_{x \to 0} \dfrac {\sqrt[n] {1+ax} -1} {x} = \dfrac {a} {n}\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để \(lim\dfrac{n^4-3n+4}{an^3+2n^2+1}=-\infty\)
Tính 1) \(lim\frac{\sqrt{n}-2}{n+\sqrt{n}+1}\)
2) \(lim\frac{\sqrt[3]{n^3+n}+2}{n+2}\)
3)\(lim\frac{\sqrt[3]{n^3+1}-1}{\sqrt{n^2+3}-2}\)
Biết lim \(\frac{\sqrt{3x+1}-1}{x}=\frac{a}{b}\) ( x \(\rightarrow\) 0 ) , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản . Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2
A. P = 40
B. P = 13
C. P = 5
D. P = 0
Tính lim \(\frac{2n+1}{1+n}\) được kết quả là :
A. 2
B. 0
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 1
Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, H, N, O với :
\(A=\lim\limits\dfrac{3n-1}{n+2}\) \(H=\lim\limits\left(\sqrt{n^2+2n}-n\right)\)
\(N=\lim\limits\dfrac{\sqrt{n}-2}{3n+7}\) \(O=\lim\limits\dfrac{3^n-5.4^n}{1-4^n}\)
Hãy cho biết tên của học sinh này bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng ?
Tính giới hạn T = lim \(\left(\sqrt{16^{n+1}+4^n}-\sqrt{16^{n+1}+3^n}\right)\)
A. \(T=0\)
B. \(T=\frac{1}{4}\)
C. \(T=\frac{1}{8}\)
D. \(T=\frac{1}{16}\)