a)
$Zn + FeSO_4 \to FeSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{Zn} = n_{Fe}= n_{FeSO_4} =\dfrac{38.10\%}{152} = 0,025(mol)$
$m_{Zn} = 0,025.65 = 1,625(gam)$
b)
$m_{Fe} = 0,025.56 = 1,4(gam)$
c)
$m_{dd\ sau\ pư} = 1,625 + 38 - 1,4 = 38,225(gam)$
$C\%_{ZnSO_4} = \dfrac{0,025.161}{38,225}.100\% = 10,53\%$
Bài 5 :
Khối lượng của sắt (II) sunfat
C0/0FeSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{10.38}{100}=3,8\left(g\right)\)
Số mol của sắt (II) sunfat
nFeSO4 = \(\dfrac{m_{FeSO4}}{M_{FeSO4}}=\dfrac{3,8}{152}=0,025\left(mol\right)\)
Pt : Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe\(|\)
1 1 1 1
0,025 0,025 0,025 0,025
a) Số mol của kẽm
nZn = \(\dfrac{0,025.1}{1}=0,025\left(mol\right)\)
Khối lượng của kẽm
mZn = nZn . MZn
= 0,025 . 65
= 1,625 (g)
b) Số mol của sắt
nFe = \(\dfrac{0,025.1}{1}=0,025\left(mol\right)\)
Khối lượng của sắt
mFe= nFe . MFe
= 0,025 . 56
= 1,4 (g)
c) Số mol kẽm sunfat
nZnSO4 = \(\dfrac{0,025.1}{1}=0,025\left(mol\right)\)
Khối lượng của kẽm sunfat
mZnSO4 = nZnSO4 . MZnSO4
= 0,025 . 161
= 4,025 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mZn + mFeSO4
= 1,625 + 38
= 39,625 (g)
Nồng độ phần trăm của kẽm sunfat
C0/0ZnSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{4,025.100}{39,625}=10,16\)0/0
Chúc bạn học tốt