Bài 19. Sắt

Bài 1 (SGK trang 61)

Hướng dẫn giải

1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi.

3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)

b) Tác dụng với phi kim khác.

2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

2. Tác dụng với dung dịch axit:

Sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng Hg.

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2, + H2

Chú ỷ: Sắt không tác dụng với HNO3, H2S04đặc, nguội.

3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn sắt.

Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (2)

Bài 2 (SGK trang 61)

Hướng dẫn giải

a) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304

b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3

2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (2)

Bài 3 (SGK trang 61)

Hướng dẫn giải

Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, nhôm bị hòa tan hết, còn sắt không phản ứng:

2Al + 2NaOH + 2H2O \(\rightarrow\)2NaAlO2 + 3H2

Lọc bỏ dung dịch, chất rắn thu được là Fe.

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (2)

Bài 4 (SGK trang 61)

Hướng dẫn giải

Sắt tác dụng được với dung dịch Cu(N03)2 và khí Cl2.

Fe + Cu(NO3)2—> Fe(NO3)2 + Cu

2Fe + 3Cl2—> 2FeCl3



(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Thảo luận (1)

Bài 5 (SGK trang 61)

Hướng dẫn giải

(1)Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu

(2)Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

(3)FeSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 + Na2SO4

a) rắn A có Fe dư và Cu

Cho vào HCl dư rắn ko phản ứng là Cu

Theo (1) : nCu = n\(Cu SO_4\) = 1.0,01 = 0,01 (mol)

\(\rightarrow\) mCu = 0,01 . 64 =0,64 (g)

b) Dd B là FeSO4

Theo (1) : n\(Fe SO_4\) = n\(Cu SO_4\) = 0,01 (mol)

Theo (3) nNaOH = 2n\(Fe SO_4\) = 2.0,01 = 0,02 (mol)

VNaOH = 0,02 : 1 = 0,02 (l)

Ciao_

(Trả lời bởi Nguyễn Hoàng Long)
Thảo luận (3)