Mấy này bạn quy đồng lên cùng mẫu xong khử mẫu rồi giải. Dễ mà.
Mấy này bạn quy đồng lên cùng mẫu xong khử mẫu rồi giải. Dễ mà.
Giải các phương trình sau :
a)\(\dfrac{5x+2}{6}\)\(-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
b)\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c)\(2x^3 +6x^2=x^2+3x\)
d)\(\left|x-4\right|+3x=5\)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=\dfrac{5}{3}+2x\)
b. \(\dfrac{4x+3}{5}-\dfrac{6x-2}{7}=\dfrac{5x+4}{3}+3\)
c. \(x-\dfrac{5x-1}{6}=\dfrac{8-3x}{4}\)
d. \(\dfrac{x}{3}-\dfrac{2x+1}{2}=\dfrac{x}{6}-x\)
Giải các phương trình :
a) \(\dfrac{4x+3}{5}-\dfrac{6x-2}{7}=\dfrac{5x+4}{3}+3\)
b) \(\dfrac{3\left(2x-1\right)}{4}-\dfrac{3x+1}{10}+1=\dfrac{2\left(3x+2\right)}{5}\)
c) \(\dfrac{x+2}{3}+\dfrac{3\left(2x-1\right)}{4}-\dfrac{5x-3}{6}=x+\dfrac{5}{12}\)
1. Giải các phương trình sau:
a. x-\(\dfrac{5x+2}{6}\)=\(\dfrac{7-3x}{4}\)
b. (3x-1)(x-3)(7-2x)=0
c. /3x/=4x+8
2. Giải bpt:
2x(6x-1)≥(3x-2)(4x+3)
a)\(\dfrac{x}{x-1}-\dfrac{2}{x-1}\)
b)\(\dfrac{4+4x}{3x^2+6x}+\dfrac{x}{3x+6}\)
c)\(\dfrac{x^2-2x}{x-1}\cdot\dfrac{1}{x}:\dfrac{x^2-4}{x^2-2x+1}\)
giải các pt:
a)3x-2=2x-3 b)5-(x-6)=4(3-2x) c)\(\dfrac{7x-1}{6}\)+2x=\(\dfrac{16-x}{5}\) d)4(0,5-1,5x)=-\(\dfrac{5x-6}{3}\)
1. Thực hiện phép tính: ( 27x3 - 8 ) : (6x + 9x2 +4)
2. C/m biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
a) A= (3x - 5)(2x +11) - (2x +3)(3x+7)
b) B = (2x + 3)(4x2 - 6x +9) - 2(4x3 - 1)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 81x4 + 4
b) x2 + 8x + 15
c) x2 - x - 12
4. Tìm x biết:
a) 2x (x-5) - x(3+2x) = 26
b) 5x (x-1) = x -1
c) 2(x+5) - x2 - 5x = 0
d) (2x-3)2 - (x+5)2 = 0
e) 3x3 - 48x = 0
f) x3 + x2 -4x = 4
g) (2x + 5)2 + (4x + 10)(3-x) + x2 - 6x +9=0
5. C/m rằng biểu thức
A = -x(x-6) - 10 luôn luôn âm với mọi x
B = 12x - 4x2 - 14 luôn luôn âm với mọi x
C = 9x2 -12x + 11 luôn luôn dương với mọi x
D = x2 - 2x + 9y2 -6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
6. Cho các phân thức sau
\(A=\dfrac{2x+6}{\left(x+3\right)\left(x-2\right)}\)
\(B=\dfrac{x^2-9}{x^2-6x+9}\)
\(C=\dfrac{9x^2-16}{3x^2-4x}\)
\(D=\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
\(E=\dfrac{2x-x^2}{x^2-4}\)
\(F=\dfrac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định
b) Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0
c) Rút gọn các phân thức trên.
7. Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\dfrac{x+1}{2x+6}+\dfrac{2x+3}{x^2+3x}\)
b) \(\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
c) \(\dfrac{3}{x+y}-\dfrac{3x-3y}{2x-3y}.\left(\dfrac{2x-3y}{x^2-y^2}-2x+3y\right)\)
d) \(\dfrac{5}{2x-4}+\dfrac{7}{x+2}-\dfrac{10}{x^2-4}\)
e) \([\dfrac{2x-3}{x\left(x+1\right)^2}+\dfrac{4-x}{x\left(x+1\right)^2}]:\dfrac{4}{3x^2+3x}\)
g) \(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{x^3-x}{x^2+1}.\left(\dfrac{1}{x^2-2x+1}+\dfrac{1}{1-x^2}\right)\)
8. Cho biểu thức \(A=\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{x^2+1}{x^2-4}\) ( với x \(\ne\pm2\) )
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn -2 < x <2, x \(\ne\) -1 phân thức luôn có giá trị âm.
Giải các bất phương trình sau :
a) \(4x-8\ge3\left(3x-1\right)-2x+1\)
b) \(\left(x-3\right)\left(x+2\right)+\left(x+4\right)^2\le2x\left(x+5\right)+4\)
c) \(3x-\dfrac{x+2}{3}\le\dfrac{3\left(x-2\right)}{2}+5-x\)
d) \(x-\dfrac{x+2}{3}\ge3x-1+\dfrac{x}{2}\)
e) \(\dfrac{x\left(x+2\right)}{3}+\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{2}\ge\dfrac{5\left(x+1\right)^2}{6}+1\)
f) \(\dfrac{x+5}{2012}+\dfrac{x+6}{2011}+\dfrac{x+7}{2010}>-3\)
2/2x -6 + 2/2x +2 + 2x/(x+ 1)(3-x) =0
-5x \(\le\) x+2 \(\dfrac{5x+3}{4}\)-\(\dfrac{9x+2}{5}\)<\(\dfrac{7-3x}{8}\)