a) 747 ∉ P ; 235 ∉ P ; 97 ∈ P
b) a ∉ P
c) b ∉ P
d) c ∈ P
a) 747 ∉ P ; 235 ∉ P ; 97 ∈ P
b) a ∉ P
c) b ∉ P
d) c ∈ P
Câu 2
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Chọn kí hiệu “∈”; “∉” thích hợp cho "?"
a) 2 ? P
b) 47 ? P
c) a ? P với a = 3 . 5 . 7 . 9 + 20;
d) b ? P với b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Bài 3: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B các số nguyên tố bé hơn 20 . Bài 4: Tính hợp lý nếu có thể: a/ 537 + 610 – 37 b/ 81 : 9. 12 c/ 43.19 + 43.42 + 43.39 d/ 5555 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] e/311: 39 - 147 : 72 f/ 20170 + 22.23 – 72 : 18 g) 30.75 + 25.30 – 150 h) 160 - (4.52 - 3.23) i) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 k) Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 91 – x = 27 b/ 7x - 5 = 44 c/ 450 : (x – 19 ) = 50 d/ x – 37 = 1125 e/ 5X + 5 = 30 x + 17 = 35:32 g) (19- x).2 – 20 = 4 h) Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh . Trong đó có 20 học sinh nữ . Muốn chia số học sinh nam và học sinh nữ vào các tổ sau cho số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau trong mỗi tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ . Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 7: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. tính số sách?
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu \(\in\) hoặc \(\notin\) thích hợp vào ô trống :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A là tập hợp các số chẵn
B là tập hợp các số lẻ
a) Tìm giao của các tập hợp : A và P, A và B
b) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp \(\mathbb{P},\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
c) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hopwk \(\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
phần I tập hợp
1) viết tập hợp sau bằng 2 cách
a)viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7
b)viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12
c)viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và ko vượt quá 20
2)viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A={ x thuộc N / 10<x<16 }
b) B={ x thuộc N / x lớn hơn hoặc bằng 10,x nhỏ hơn hoặc bằng 20 }
3)cho 2 tập hợp A={5,7} B={2,4,9}
viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử thuộc A,1 phần tử thuộc B
phần II thực hiện phép tính
ko có j ở phần II
phần III tìm x
|1) TÌM X
a) 71-(33+x)=26
b)(x+73)-26=76
c)450:(x-19)=50
2)tìm x
0:x=0
3)tìm x
a)x-7=-5
b)128-3.(x+4)=23
c)x-{42+(-28)=-8
phần IV tính nhanh
ko có j ở phần IV
phần V tính tổng
ko có j ở phần V
phần VI dấu hiệu chia hết
ko có j ở phần VI
phần VII ước và ước chung lớn nhất
1)tìm ƯCLN của
a) 12 và 18
b)65 và 125
2)tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a)40 và 24
b)65 và 125
.....................................................................HẾT..........................................................................................
1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH:
a) 8697-[3^7:3^5+2(13-3)]
b) 2011+ 5[300-(17-7)^2]
c) 695 -[200+(11-1)^2]
d) 129-5[29-(6-1)^2]
e) 2010-2000:[486-2(7^2-6)]
MAI MK PHẢI NỘP GẤP , GIÚP MK VỚI CÁC BẠN ƠI > <
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. −41 B. −31
C. 41 D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9 B. −7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q B. m − n + p − q
C. m + n − p − q D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. −2 B. 2
C. −16 D. 16.
Câu 13. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 15. (2 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
Câu 16. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 17. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 24 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn
a) Dùng sơ đồ vòng tròn để minh họa
- Tập hợp T các học sinh 6A thích Toán
- Tập hợp V các học sinh 6A thích Văn
- Tập hợp K các học sinh 6A không thích Toán lẫn Văn
- Tập hợp A các học sinh lớp 6A
b) Trong các tập hợp T, V, K, A có tập hợp nào là tập hợp còn của một tập hợp khác ?
c) Gọi M là tập hợp các học sinh lớp 6A thích cả hai môn Văn và Toán. Tìm giao của các tập hợp : T và V, T và M, V và M, K và T, K và V
d) Tính số học sinh của lớp 6A
Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số :
a)3.5.7.9.11 + 11.35
b) 5.6.7.8+9.77
c) 10 ^5 +11
d) 10^3 - 8