| a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| a2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
64=82; 169=132; 196=142
| a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
27=33; 125=53; 216=63
| a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| a2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
64=82; 169=132; 196=142
| a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
27=33; 125=53; 216=63
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên 64; 169; 196
1.a, Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:;
36,64,169,225,361,10000.
b, Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
8,27,125,216,343,8000
tìm từ 1 đến 50
a , bình phương của một số tự nhiên
b ,lập phương của một số tự nhiên
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
bình phương của một số tự nhiên nằm trong khoảng 50-70.tìm lập phương của số đó
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0-20
tìm và viết bình phương lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10