a)
| Lập phương | Giá trị | \(5^3\) | \(125\) |
| \(0^3\) | \(0\) | \(6^3\) | \(216\) |
| \(1^3\) | \(1\) | \(7^3\) | \(343\) |
| \(2^3\) | \(8\) | \(8^3\) | \(512\) |
| \(3^3\) | \(27\) | \(9^3\) | \(729\) |
| \(4^3\) | \(64\) | \(10^3\) | \(1000\) |
b) \(27=3^3\)
\(125=5^3\)
\(216=6^3\)
a)
| Lập phương | Giá trị | \(5^3\) | \(125\) |
| \(0^3\) | \(0\) | \(6^3\) | \(216\) |
| \(1^3\) | \(1\) | \(7^3\) | \(343\) |
| \(2^3\) | \(8\) | \(8^3\) | \(512\) |
| \(3^3\) | \(27\) | \(9^3\) | \(729\) |
| \(4^3\) | \(64\) | \(10^3\) | \(1000\) |
b) \(27=3^3\)
\(125=5^3\)
\(216=6^3\)
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
1.a, Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:;
36,64,169,225,361,10000.
b, Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
8,27,125,216,343,8000
tìm từ 1 đến 50
a , bình phương của một số tự nhiên
b ,lập phương của một số tự nhiên
a.lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
b.viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:64:169:196
c.lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10
d.viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:27;125;216
lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên 64; 169; 196
bình phương của một số tự nhiên nằm trong khoảng 50-70.tìm lập phương của số đó
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
tìm và viết bình phương lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
bài 1: Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là:
a, Bình phương của một số tự nhiên ;
b, Lập phương của một số tự nhiên
bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
giúp mk với