Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

Sách Giáo Khoa

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196

Quìn
15 tháng 4 2017 lúc 13:45
Bình phương Giá trị \(10^2\) \(100\)
\(0^2\) \(0\) \(11^2\) \(121\)
\(1^2\) \(1\) \(12^2\) \(144\)
\(2^2\) \(4\) \(13^2\) \(169\)
\(3^2\) \(9\) \(14^2\) \(196\)
\(4^2\) \(16\) \(15^2\) \(225\)
\(5^2\) \(25\) \(16^2\) \(256\)
\(6^2\) \(36\) \(17^2\) \(289\)
\(7^2\) \(49\) \(18^2\) \(324\)
\(8^2\) \(64\) \(19^2\) \(361\)
\(9^2\) \(81\) \(20^2\) \(400\)
Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Vẫn Thế Thôi
Xem chi tiết
Thông Minh
Xem chi tiết
Chàng trai Nhân Mã
Xem chi tiết
nguyễn trọng tấn
Xem chi tiết
doãn thị nhã phương
Xem chi tiết
Lê Tường Vy
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
MOVERS
Xem chi tiết