a. xác định các tập hợp X sao cho {a;b}\(\subset X\subset\left\{a;b;c;d;e\right\}\)
b. cho A= {1;2} ; B={1;2;3;4;5}. xác định các tập hợp X sao cho \(A\cup X=B\)
c. tìm A;B biết \(A\cap B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\};A\B=\left\{-3;-2\right\};B\A=\left\{6;9;10\right\}\)
Bài 1. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a/ {1;2} ∪ X = {1;2;3;4}
b/ X ⊂ {1;2;3;4} và X ⊂ {0;2;4;6;8}
Bài 2. Xác định các tập hợp A,B sao cho:
a/ A ∩ B = {0;1;2;3;4} , A \ B = {-3;-2}, B \ A = {6;9;10}
b/ A ∩ B = {1;2;3} , A \ B = {4;5} , B \ A = {6;9}
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
Cho tập hợp A = (0;+ ∞ )và B={ x ϵ R | mx2 - 4x+ m-3 = 0 }. Tìm m để B có đúng hai tập con và B ⊂ A
Cho tập hữu hạn X. Ta chọn ra 50 tập con \(A_1,A_2,...A_n\) mỗi tập đề chưa quá nửa số phần tử của X. Chứng minh rằng
a) Tồn tại phần tử a thuộc ít nhất 26 tập đã cho.
b) Tồn tại tập con A của X sao cho số phần tử của A không vượt quá 5 và \(A\cap A_1\ne\varnothing,\forall i=\overline{1,50}\)
Hãy phân biệt các tập hợp sau:
a) { -1;2 }, [ -1; 2 ], ( -1; 2), [ -1;2), ( -1;2]
b) A= { x thuộc N | -2 < ( hoặc =) x < ( hoặc = ) 3}, B= { x thuộc R | -2< ( hoặc =) x < ( hoặc = ) 3}
c) A= { x thuộc N | x < 3}, B= { x thuộc R | x < 3}
Cho các tập A = {0;2;4;6}, B = {4;5;6}. Xác định các tập con khác rỗng X,Y của A biết rằng X hợp Y = A và (A giao B) ⊂ X
Cho A= (2m - 1; m+3 ) và B= (-4;5). Tìm m sao cho: a) A là tập hợp con của B b) B là tập con của A c) A\(\cap\)B = \(\phi\)
cho tập hợp A=[m;m+2], B[-1;2]. tìm điều kiện của m để A⊂B.