Ôn tập chương IV

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Shino Asada

6. Bất đẳng thức

Bài 9: Cho a, b, c, d, e \(\in\) R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a. \(a^2+b^2+c^2\ge ab+bc+ca\)

b. \(a^2+b^2+1\ge ab+a+b\)

c. \(a^2+b^2+c^2+3\ge2\left(a+b+c\right)\)

d. \(a^2+b^2+c^2\ge2\left(ab+bc-ca\right)\)

e. \(a^4+b^4+c^2+1\ge2a\left(ab^2-a+c+1\right)\)

f. \(\frac{a^2}{4}+b^2+c^2\ge ab-ac+2bc\)

g. \(a^2\left(1+b^2\right)+b^2\left(1+c^2\right)+c^2\left(1+a^2\right)\ge6abc\)

h. \(a^2+b^2+c^2+d^2+e^2\ge a\left(b+c+d+e\right)\)

i. \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\) với a, b, c >0

k. \(a+b+c\ge\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}\) với a, b, c \(\ge\)0

Phạm Minh Quang
8 tháng 2 2020 lúc 20:13

a.

\(a^2+b^2+c^2\ge ab+bc+ca\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2\ge2ab+2bc+2ca\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\)

(luôn đúng)

b. Áp dụng BĐT \(x^2+y^2\ge2xy\)

\(a^2+b^2\ge2ab,a^2+1\ge2a,b^2+1\ge2b\)\(\Rightarrow2\left(a^2+b^2+1\right)\ge2\left(ab+a+b\right)\Leftrightarrow a^2+b^2+1\ge ab+a+b\)

c. Tương tự câu b

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Minh Quang
8 tháng 2 2020 lúc 20:18

Áp dụng BĐT Cô si ta có

i. \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge\frac{2}{\sqrt{ab}},\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{2}{\sqrt{bc}},\frac{1}{c}+\frac{1}{a}\ge\frac{2}{\sqrt{ca}}\)

\(\Rightarrow2\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge2\left(\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\right)\)\(\Leftrightarrow\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\)

k. Tương tự câu i

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Phạm Lợi
Xem chi tiết
Shino Asada
Xem chi tiết
Anh Đỗ Nguyễn Thu
Xem chi tiết
Ngan Tran
Xem chi tiết
Trương Anh
Xem chi tiết
camcon
Xem chi tiết
diệp lam thiên
Xem chi tiết
dung doan
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết