3. Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions.
(Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không.)
Speaking Strategy(Chiến lược nói)
When you are doing a speaking task, make sure you refer to all four points in the task. It is also important that you react and respond properly to what is said during the conversation.
(Khi làm bài nói, hãy chắc chắn rằng bạn đề cập đến cả 4 ý trong bài. Việc phản ứng và phản hồi lại những gì người khác nói trong cuộc hội thoại cũng quan trọng.)
7. Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them.
(Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng.)
4. Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets?
(Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)
A | B |
digital camera (máy ảnh kỹ thuật số) DVD player (đầu DVD) e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử) game console (máy chơi game) smartphone (điện thoại thông minh) tablet (máy tính bảng) | battery (pin) case (ốp)
charger (dây sạc) on/off button (nút bật/tắt) remote control (điều khiển) screen (màn hình) strap (đai da) USB port (cổng USB) volume control (điều chỉnh âm thanh) |
8. Key phrases. Match the sentence halves.
(Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau.)
Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)
1. What’s wrong 2. When did you 3. Have you got 4. Would you like 5. We don’t give 6. I can give you 7. We can 8. There’s nothing | a. a refund? b. repair it. c. a credit note. d. the receipt. e. refunds. f. with it? g. I can do. h. buy it? |
6. Complete the phrases with the words below.
(Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới.)
broken come exchange happy manager money problem repair something stopped work write
Making a complaint
There's a (1) _____ with...
There's (2) _____ wrong with...
It doesn't (3) _____.
It has (4) _____ working.
It's (5) _____
The (dial) has (6) _____ off.
Can I have my (7) _____ back, please?
Can I (8) _____ it, please?
Can you (9) _____ it?
I'm not (10) _____ about that.
Can I see the (11) _____, please?
I'm going to (12) _____ to (customer services).