Hướng dẫn soạn bài Nghĩa của từ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đỗ Ngọc Thoa

3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.

VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:

a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.

- cái cưa => cưa gỗ; - ……………………………………; ………………………………..

………………………………………………………………………………………………

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.

- đang lúa => một lúa; - ………...…………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………

Duong Tran Nhat
2 tháng 6 2017 lúc 15:26

Bài này dễ mà

Nguyễn Thị Huyền Trang
2 tháng 6 2017 lúc 15:49

3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,...

- Miệng => miệng chai, miệng hang, miệng chén, miệng ăn...

- Mũi => mũi kim, mũi kéo, mũi dao, mũi đất...

- Tay => tay áo, tay ghế, tay súng, tay nghề...

- Đầu => đầu sông, đầu ngõ, đầu mối, đầu cầu...

- Mắt => mắt xích, mắt lưới,..

3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.

VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …

- Cánh => cánh hoa => cánh tay...

- Bắp => bắp ngô, bắp chuối => bắp tay ...

- Cuống => cuống hoa, cuống lá => cuống họng, cuống phổi...

- Hoa => bông hoa => hoa tay...

- Qủa => quả xoài, quả dưa... => quả tim, quả thận...

3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:

a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.

-VD:cái cưa => cưa gỗ;...

- Cái khoan => khoan giếng, khoan tường...

- Cái sàng => sàng gạo, sàng thóc...

- Cơn mưa => trời đang mưa...

- Cái điện thoại => cậu điện thoại cho tớ nhé...

- Cái quạt => mẹ quạt cho em bé ngủ...

- Cái bào => bào gỗ...

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.

VD: đang bó lúa => một bó lúa...

- đang bó rau => một bó rau...

- đang chặt củi => hai bó củi...

- đang xem phim => một bộ phim...

- đang nắm cơm => ba nắm cơm...

Anh Triêt
2 tháng 6 2017 lúc 15:51

3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,

VD: tay => bàn tay + nắm tay, tay ghế, tay súng, tay cày

3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.

VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …

VD: quả => hoa quả => quả tim, ...

3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:

a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.

VD:

+ mưa rào –> trời đang mưa rào

+ cái quạt –> bà quạt cho em

+ cái điện thoại –> bạn điện thoại cho tôi nhé

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.

+ nắm cơm –> một nắm cơm

+ củi lại –> hai củi

Tuyết Nhi Melody
2 tháng 6 2017 lúc 15:52

3.1 ) Mắt => đôi mắt + mắt cá chân , ...

Mũi => cái mũi + mũi dao , mũi tiêm , ...

3.2 thân => thân cây => thân người , thân thể

3.3 a) kim tiêm => tiêm phòng

b) đang bấm máy => những nút bấm

Nguyễn Trần Thành Đạt
2 tháng 6 2017 lúc 15:58

3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,..

- tay -> tay quay,..

- Mặt -> Mặt bàn, mặt đường, mặt tiền, ...

- đầu -> đầu tàu, đầu bảng, đầu giường, đầu xóm,..

- Cổ -> Cổ áo, cổ chai,..

- Miệng -> Miệng bình, miệng túi,...

- Mũi -> Mũi dao,..

3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.

VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …

quả=> quả tim, quả thận,..

hoa=> hoa tay,..

3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:

a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.

- cái cưa => cưa gỗ;

- cái bào => bào cây

- cái cần câu => câu

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.

- đang lúa => một lúa;

- cuộn bức tranh => ba cuộn tranh

- ném viên đá => hai viên đá

Tran Ngoc Hoa
2 tháng 6 2017 lúc 16:13

3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,

'VD: tay => bàn tay :, tay ghế, tay súng, tay cày ,tay áo ,tay nghề.
Miệng : miểng chai , miệng ly ,miệng hang,mieng bat
Mũi : mũi kim,mũi kéo,mũi dao,mũi sắt,mũi thái.
Mắt : mắt lưới , mắt cá chân , ....
Dau : dau ngo ,dau buoi,dau moi,dau song

3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.

VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …

VD: quả => hoa quả => quả tim, quả thận

VD : Hoa : hoa tay ,...
VD : bắp : bắp tay
VD : cuống : cuống họng ,cuống phổi ,..

3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:

a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.

VD: + mưa rào –> trời đang mưa rào

+ cái quạt –> bà quạt cho em

+ cái điện thoại –> bạn điện thoại cho tôi nhé

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.

+ nắm cơm – một nắm cơm

+ bó củi lại – hai bó củi

+ đang bó rau- một bó rau

nguyễn anh thư
4 tháng 10 2019 lúc 21:14

Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân

- Từ tay: tay ghế

- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo


Các câu hỏi tương tự
ngô ngọc linh
Xem chi tiết
Soạn Bài - Đơn giản wá |...
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Mai Trinh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
nkoc nhí nhảnh
Xem chi tiết
Phương Thảo
Xem chi tiết
Quỳnhh Nguyễnn
Xem chi tiết
Thảo Nguyễn Karry
Xem chi tiết
Thảo Nguyễn Karry
Xem chi tiết