3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.
VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:
a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.
- cái cưa => cưa gỗ; - ……………………………………; ………………………………..
………………………………………………………………………………………………
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.
- đang bó lúa => một bó lúa; - ………...…………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,...
- Miệng => miệng chai, miệng hang, miệng chén, miệng ăn...
- Mũi => mũi kim, mũi kéo, mũi dao, mũi đất...
- Tay => tay áo, tay ghế, tay súng, tay nghề...
- Đầu => đầu sông, đầu ngõ, đầu mối, đầu cầu...
- Mắt => mắt xích, mắt lưới,..
3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.
VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …
- Cánh => cánh hoa => cánh tay...
- Bắp => bắp ngô, bắp chuối => bắp tay ...
- Cuống => cuống hoa, cuống lá => cuống họng, cuống phổi...
- Hoa => bông hoa => hoa tay...
- Qủa => quả xoài, quả dưa... => quả tim, quả thận...
3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:
a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.
-VD:cái cưa => cưa gỗ;...
- Cái khoan => khoan giếng, khoan tường...
- Cái sàng => sàng gạo, sàng thóc...
- Cơn mưa => trời đang mưa...
- Cái điện thoại => cậu điện thoại cho tớ nhé...
- Cái quạt => mẹ quạt cho em bé ngủ...
- Cái bào => bào gỗ...
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.
VD: đang bó lúa => một bó lúa...
- đang bó rau => một bó rau...
- đang chặt củi => hai bó củi...
- đang xem phim => một bộ phim...
- đang nắm cơm => ba nắm cơm...
3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,
VD: tay => bàn tay + nắm tay, tay ghế, tay súng, tay cày
3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.
VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …
VD: quả => hoa quả => quả tim, ...
3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:
a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.
VD:
+ mưa rào –> trời đang mưa rào
+ cái quạt –> bà quạt cho em
+ cái điện thoại –> bạn điện thoại cho tôi nhé
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.
+ nắm cơm –> một nắm cơm
+ bó củi lại –> hai bó củi
3.1 ) Mắt => đôi mắt + mắt cá chân , ...
Mũi => cái mũi + mũi dao , mũi tiêm , ...
3.2 thân => thân cây => thân người , thân thể
3.3 a) kim tiêm => tiêm phòng
b) đang bấm máy => những nút bấm
3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,..
- tay -> tay quay,..
- Mặt -> Mặt bàn, mặt đường, mặt tiền, ...
- đầu -> đầu tàu, đầu bảng, đầu giường, đầu xóm,..
- Cổ -> Cổ áo, cổ chai,..
- Miệng -> Miệng bình, miệng túi,...
- Mũi -> Mũi dao,..
3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.
VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …
quả=> quả tim, quả thận,..
hoa=> hoa tay,..
3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:
a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.
- cái cưa => cưa gỗ;
- cái bào => bào cây
- cái cần câu => câu cá
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.
- đang bó lúa => một bó lúa;
- cuộn bức tranh => ba cuộn tranh
- ném viên đá => hai viên đá
3.1. Tìm những từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra những từ mang nghĩa chuyển của chúng. VD: chân => bước chân + chân bàn, chân núi, chân trời,
'VD: tay => bàn tay :, tay ghế, tay súng, tay cày ,tay áo ,tay nghề.
Miệng : miểng chai , miệng ly ,miệng hang,mieng bat
Mũi : mũi kim,mũi kéo,mũi dao,mũi sắt,mũi thái.
Mắt : mắt lưới , mắt cá chân , ....
Dau : dau ngo ,dau buoi,dau moi,dau song
3.2. Tìm từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể người.
VD: lá => lá cây => lá phổi, lá gan, …
VD: quả => hoa quả => quả tim, quả thận
VD : Hoa : hoa tay ,...
VD : bắp : bắp tay
VD : cuống : cuống họng ,cuống phổi ,..
3.3. Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa theo mẫu:
a. Chỉ sự vật chuyển sang hành động.
VD: + mưa rào –> trời đang mưa rào
+ cái quạt –> bà quạt cho em
+ cái điện thoại –> bạn điện thoại cho tôi nhé
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị.
+ nắm cơm – một nắm cơm
+ bó củi lại – hai bó củi
+ đang bó rau- một bó rau
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo