1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
1. Một gen có tích số tỉ lệ % giữa 2 loại nu không bổ sung là 4% . Biết rằng số lượng loại A lớn hơn loại G . tìm tỉ lệ % từng loại nu trong gen ?
2. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 30% T . Gen đó 540 G . tính số nu của gen ?
3. Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T , G , X lần lượt có tỉ lệ 20% ; 40% ; 15% : 25% . tìm tỉ lệ từng loại nu của mạch hai và tỉ lệ từng loại nu của gen nói trên ?
4. Mạch đơn thứ nhất của một gen có chiều dài 0 , 408 um . Hiệu số giữa số G trên gen với 1 loại nu nào đó bằng 10% số nu của gen . Tính số lượng từng loại nu của gen ?
1 gen có 150 ck xoắn. Hiệu số T-G trg gen = 300nu. Số lượng nu T mạch 1 là 400nu, G mạch 2 là 600nu.
a, Xác định số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN tổng hợp từ gen trên.
b, Số lượng phân tử mARN đc tổng hợp? Biết khi tổng hợp mARN môi trường đã cung cấp 1500 ribonu loại A.
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên