Bài 1. Giải các phương trình sau
1) \(\frac{3x+2}{2}-\frac{3x+1}{6}=\frac{5}{3}-2x\)
2) \(\frac{x-3}{5}=6-\frac{1-2x}{3}\)
3) \(2\left(x+\frac{3}{5}\right)=5-\left(\frac{13}{5}+x\right)\)
4) \(\frac{2x+3}{3}=\frac{5-4x}{2}\)
5) \(\frac{5x+3}{12}=\frac{1+2x}{9}\)
6) \(x-\frac{x+1}{3}=\frac{2x+1}{5}\)
7) \(\frac{3\left(x-3\right)}{4}+\frac{4x-10,5}{10}=\frac{3\left(x+1\right)}{5}+6\)
8) \(\frac{2\left(3x+1\right)+1}{4}-5=\frac{2 \left(3x-1\right)}{5}-\frac{3x+2}{10}\)
9) \(\frac{x+1}{3}+\frac{3\left(2x+1\right)}{4}=\frac{2x+3\left(x+1\right)}{6}+\frac{7+12x}{12}\)
10) \(\frac{2x-1}{3}-\frac{5x+2}{7}=x+13\)
Tìm x biết: ( x + 5 ) ( x - 1 ) = 2x ( x + 5 )
Tìm điều kiện của x để phân thức sau có ý nghĩa :
a)\(\dfrac{x-2}{x-5}\) b)\(\dfrac{2x-1}{\dfrac{1}{2}x+4}\)c)\(\dfrac{5}{-2x-10}\)
1) (x+6)(3x-1)+x+6=0
2) (x+4)(5x+9)-x-4=0
3)(1-x)(5x+3)÷(3x-7)(x-1)
4)2x (2x-3)=(3-2x)(2-5x)
5)(2x-7)^2-6(2x-7)(x-3)=0
6)(x-2)(x+1)=x^2-4
7) x^2-5x+6=0
8)2x^3+6x^2=x^2+3x
9)(2x+5)^2=(x+2)^2
Tìm x
x(x - 5)(x + 5) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 3
\(\frac{2x+5}{3}+1=\frac{4}{x^2+2x-3}-\frac{3x-1}{1-x}\)
giải các phương trình sau:
a) x(x-1)-(x^2-3x+5)
b) (x-5)^2+6x-30=0
c) x/x-2-1/x=2/x^2-2x
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định:
a)\(\dfrac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
b)\(\dfrac{x^2+2x+5}{2x^2+5x+3}\)
c)\(\dfrac{5x+1}{x^2-4}\)