10, 2P +5H2SO4 -> 2H3PO4+ 5SO2+2H2O
11, 3CO +Fe2O3 ->3CO2 +2Fe
12, H2 +FeO -> Fe +H2O
10, 2P +5H2SO4 -> 2H3PO4+ 5SO2+2H2O
11, 3CO +Fe2O3 ->3CO2 +2Fe
12, H2 +FeO -> Fe +H2O
Fe2O3 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + HCl + H2O
Lập các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau :
MnCl2+HCl -) MnCl2+Cl+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
FexOy+HNO3 -) Fe(NO3)3+NO+H20
FexOy+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+SO2+H2O
NH4NO3 -) N2O+H2O
NH4NO2 -) N2+H2O
Cl2+KOH -) KClO3+H2O
KMnO4+HCl -) KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Cân bằng các phản ứng occi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxio hóa :
Fe+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
KMnO4 -) K2MnO4 + MnO2+O2
KClO3 -) KCl+O2
Al+Fe3O4 -) Al2O3+Fe
Cl2+KOH -) KCl+KClO3+H2O
H2SO4+HBr -) Br2+SO2+H2O
Zn+H2SO4 -) ZnSO4+H2S+H2O
C+H2SO4 -) SO2+CO2+H2O
Lâp PTHH của phản ứng oxh-khử a) C + O2 --> CO2 b) Na + H2O --> NaOH + H2 c) Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Cân bằng theo phương pháp thăng bằng e
NH3+ CuO--> Cu + N2O + H2O
CO + Fe2O3--> Fe3O4 + CO2
Các bước lập phương trình oxi hóa khử
1)Cu+HNO3
->Cu(NO3)2+NO+H2O
2)Al+HNO3->Al(NO3)3+N2+H2O
3)Fe3O4+H2SO4
->Fe(SO4)3+SO2+H2O
4)NH4NO3->N2O+H2O
5)NH4NO2->N2+H2O
6)KMnO4+HCl
->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.
A. HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 —> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O