Câu 1 : a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 11.
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x \(\in\) N / 20 < x \(\le\) 25 }
1) Tính tổng các số nguyên thuộc tập hợp A={ x ∈∈Z | 2004 ≤ x}
Viết tập hợp các số nguyên x biết : -6 < x < 6
b. Tính tổng các số nguyên x
Tìm tổng các số nguyên x biết :
a, -5 ≤ x + 8 ≤ 5
b, 2004 ≤ | 2x | ≤ 2010
Câu 4:
1. Tính tổng các số nguyên x, biết: -5 < x \(^{\le}\) 2.
Cho tập hợp A = { x \(\in\) N | 38 < x \(\le\) 41}.
Tính tổng tất cả các phần tử của A.
Giúp mik mik cần gấp gấp lắm lun á. Mik tick cho nha!
1. Tìm x biết:
( 2 + x )3 : 4 = 2
2. Tích 22.23.24.25......80 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0.
3. Cho S = {x thuộc N | x = 7q + 5; q thuộc N; x < = 131 }
a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tính tổng các phần tuer của A.
1. Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu N
N={0, 1, 2, 3, ..}.
2. Tập hợp số nguyên, kí hiệu là Z
Z={…, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, …}.
Tập hợp số nguyên gồm các phân tử là số tự nhiên và các phân tử đối của các số tự nhiên.
Tập hợp các số nguyên dương kí hiệu là N*
3. Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu là Q
Q={ a/b; a, b∈Z, b≠0}
Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Tập hợp số thực, kí hiệu là R
Một số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là một số vô tỉ. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Tập hợp số thực gồm các số hữ tỉ và các số vô tỉ.
R = Q ∪ I.
5. Một số tập hợp con của tập hợp số thực.
+ Đoạn [a, b] ={x ∈ R / a ≤ x ≤ b}
+ Khoảng (a; b) ={x ∈ R / a < x < b}
– Nửa khoảng [a, b) = {x ∈ R / a ≤ x < b}
– Nửa khoảng (a, b] ={x ∈ R / a < x ≤ b}
– Nửa khoảng [a; +∞) = {x ∈ R/ x ≥ a}
– Nửa khoảng (-∞; a] = {x ∈ R / x ≤a}
– Khoảng (a; +∞) = {x ∈ R / x >a}
– Khoảng (-∞; a) = {x ∈R/ x<a}.
Luyện trắc nghiệmTrao đổi bàiBài 4 : a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 \(\le\)x \(\le\)100
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn : 90 \(\le\) x \(\le\) 100
c) Viết tập hợp : M \(\cap\) N = ?