Bài 2:
\(\Leftrightarrow2a^{20}b^{30}+3b^{10}c^{20}=0\)
\(\Leftrightarrow a=b=c=0\)
Bài 2:
\(\Leftrightarrow2a^{20}b^{30}+3b^{10}c^{20}=0\)
\(\Leftrightarrow a=b=c=0\)
Bài 2: Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức thu gọn đó:
a/ \(\left(\frac{3}{5}.x^2-y^2\right).\left(\frac{5}{7}.x^4.y^5\right)\)
b/ (-20.\(x^4.y^2\)). \(\left(\frac{1}{5}.x.y\right)\)
Tính các tích sau:
a) 5xy.(-2bx2y)
b) \(\left(\frac{-4}{5}ab^2c\right)\left(-20a^4bx\right)\)
c) \(^{2^3abc.\frac{1}{4}a^2bc^3}\)
d) \(a^3b^3a^2b^2c\)
e) \(2ab.\frac{4}{3}a^2b^4.7abc\)
f) \(\left(-1,5ab^2\right)\frac{1}{4}bca^2b\)
***Lm giúp mk vs mk cần gấp<3
Cho P=(\(\dfrac{-2}{3}\)\(^{x^2y^3z^2}\) ).(\(\dfrac{-1}{2}xy\))^3.\(\left(xy^2z\right)^2\)
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số của P
b)Tìm giá trị của các biến để P≤0
Cho \(A=\left(-\frac{5}{3}xy^2\right);B=\left(\frac{4}{5}x^3y\right)\)
Tính C= A.B, tìm hệ số, phần biến và bậc của C
chon đơn thức A =\(\left(2a^3b^2x^4y\right)^3\cdot\left(\frac{-3}{10}b^5x^2y^2z^3\right)\)xacs định xem đâu là hằng chữ nào là biến để đơn thức A có bặc là 22;31;8
BT:thu gon don thuc , tim he so va bac cua don thuc
a)-(\(\frac{-1}{2}\)\(xy^2z\))\(^2\) (\(4x^2yz\)\(^3\))
b)\(\left(\frac{-1}{3}x^2yz^3\right)^2.\left(-\frac{6}{7}xyz^2\right)\)
c)\(-3x^2.y^4.\left(\frac{-1}{3}y^4z^5x\right).\left(\frac{-1}{2}zyx^3\right)\)
d)\(\left(-\frac{2}{5}x^2y\right)^3.\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)\)
e)\(\frac{3}{4}xy^3\left(-\frac{2}{3}x^2y^4\right)^2\)
g)\(\left(-\frac{3}{5}x^2y^3\right)^2\left(-\frac{1}{3}x^3y^2\right)^3\)
mn co gang giup mik vs mik dang can gap
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
Tìm GTLN của biểu thức:
a)\(\left(x-1\right)^2+3\)
b)1-\(x^2\)
c)/y-2/-3
d)\(\sqrt{2}-x^2\)
e)\(-\left(x-\sqrt{3}\right)^2+1\)
f)-/x+\(\sqrt{5}\)/+2
GIÚP MÌNH VS!! MÌNH CẦN GẤP!!!!
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức, chọn câu trả lời đúng:
1. A. (5-x)x2 B. -3xy C. 4x+3y2 D. 5y2-z
2. A. \(\frac{-5}{9}\)x2y B. \(\frac{x}{y}\) C. x+\(\frac{1}{y}\) D. (x+y)z2
3. A. 5-x B. \(\frac{1}{x}-\frac{5}{y}\) C. \(\frac{2}{xy}\) D. -5
4. A. \(\frac{2}{5}\)+x2y B. 9x2(y+z) C. 92yz D. 1-\(\frac{5}{9}\)x3
Câu 2: Biểu thức nào không phải là đơn thức, chọn câu trả lời đúng:
1. A.\(\frac{7}{2}\) B. 2xy3 C. 7+2x2y D. -3
2. A. 2+5xy2 B. \(\frac{3}{4}\)x2y5 C. 3x2y D. (x+2y)z
3. A. 5-x B. xy C. 3x2y D. -35.5
4. A. 13.3 B. (5-9x2)y C.5x2y D. 88
Câu 3: Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức 2,5x2y, chọn câu trả lời đúng:
A. Phần hệ số: 2,5; phần biến: x2y B. Phần hệ số: 2,5; phần biến: x2
C. Phần hệ số: 2; phần biến:x2y D. Phần hệ số: 2,5; phần biến: y
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 2,5x2y tại x=1 và y=-1
A. -1,5 B. -2,5 C. 1,5 D. 2,5
Câu 5: Tính tích của hai đơn thức \(\frac{1}{4}\)x3y và -2x3y5, rồi tìm bậc cùa đơn thức thu được, chọn câu trả lời đúng:
A. \(\frac{-1}{2}\)x6y6, bậc bằng 12 B. \(\frac{-1}{2}\)x6y6, bậc bằng 6
C. -2x6y6, bậc bằng 12 C. -2x6y6, bậc bằng 6
Câu 6: Thu gọn đơn thức 6x.(-8x2y).(9x3y2z) rồi chỉ ra phần hệ số và bậc của chúng, chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ số: 243, bậc bằng 10 B. Hệ số: -243, bậc bằng 10
C. Hệ số: 243, bậc bằng 12 D. Hệ số: -243, bậc bằng 12