1:
a) \(x-4=\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
b) \(3-x=\left(\sqrt{3}-\sqrt{x}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{x}\right)\)
1:
a) \(x-4=\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
b) \(3-x=\left(\sqrt{3}-\sqrt{x}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{x}\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
I.trắc nghiệm
1.giá trị của dâ thức -x\(^3+3x\) khi x=-1 là
a.2 b.-4 c.4 d.-2
2.nhân tử * ở vế trái của hằng đẳng thức a\(^3-9a=\left(a^2+3a\right).\)* là
a.a b.-a c.3-a d.a-3
3.kết quả của phép chia \(\left(x^3-1\right):\left(x-1\right)\) là
a.x\(^2+x+1\) b.x^2-x+1 c.(x-1)^2 d.x^2-1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{...}{x^2-9}=\dfrac{x}{x+3}\)
a.x^2+3 b.x^2-3 c.x^2-3x d.x^2+3x
5. hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng
a.hình bình hành b.hình thang cân c.hình thang vuông d.hình thoi
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -3\(^3+x\) khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-1
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a\(^3-a=\left(a^2+a\right).\)*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia \(\left(x^3+1\right):\left(x+1\right)\)là
a.x\(^2+x+1\) b.\(x^2-x+1\) c.\(\left(x-1\right)^2\) d.x\(^2-1\)
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)
a.x^2+5x b.x^2-5x
B1: A=\(\left(\dfrac{2-3x}{x^2+2x-3}-\dfrac{x+3}{1-x}-\dfrac{x+1}{x+3}\right):\dfrac{3x+12}{x^3-1}\)
a) Rút gọn
b) Tìm x thuộc Z để A nguyên
c) Tính A với x=-2; x=-3
d) Tìm x dể A=1
B2: Phân tích thành nhân tử
a) x2-2xy-4+y2
b) x2-4x+3
c) 9x2(x-y)-x+y
B3: Rút gọn
a) (x-2)3-(x+2)3-(x-1)(x2+x+1)
b) (5x+3y)(5x-3y)+(4x-3y)2
B4: P(x)=x4+x3+mx2-3x+5
a) Khi m=4, thực hiện phép chia P(x) cho x2-x+1
b) Tìm m để P(x)⋮(x-1)
Cho các đa thức: \(A=x-5x^2+8x-4\)
\(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
a) Phân tích A, B thành nhân tử
b) CM: B luôn nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi giá trị nguyên của x
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -x^3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-2
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a^3−a=(a^2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x^3+1):(x+1)là
a.x^2+x+1 b.x^2−x+1 c.(x−1)^2 d.x^2−14.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)a.x^2+5x b.x^2-5x
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -x^3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-2
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a^3−a=(a^2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x^3+1):(x+1)là
a.x^2+x+1 b.x^2−x+1 c.(x−1)^2 d.x^2−1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)
a.x^2+5x b.x^2-5x
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -33+x3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-1
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a3−a=(a2+a).3−a=(a2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x3+1):(x+1)(x3+1):(x+1)là
a.x2+x+12+x+1 b.x2−x+1x2−x+1 c.(x−1)2(x−1)2 d.x2−12−1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức x+53x−2=...3x2−2xx+53x−2=...3x2−2x
a.x^2+5x b.x^2-5x
giải phương trình:
a. x(x-3)-x2+2=0
b.x2-2x+1=0
c.x(x-1)-(x+3)-(x+4)=5x
d.10x+3/8-7-8x/12
e.x2+2x=15
f.x4-5x3+4x2=0
Tìm x biết: nếu m=2 thì mx2+mx-2x2+3=0