1. Nêu tính chất hóa học của H2SO4. Viết phương trình
2. Nêu tính chất hóa học của HCl. Viết phương trình
3. Hoàn chỉnh chuỗi :
a) FeS2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> HCl -----> HNO3
b) Cl2 -----> HCl -----> FeCl2 -----> Fe(OH)2 -----> FeO -----> Fe
4. Nhận biết các axit : HCl; H2SO4; HNO3
5. Nhận biết các chất : BaCl2; AgNO3: Na2CO3; NaCl.
3.
a;
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
b;
Cl2 + H2 -> 2HCl
Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH ->Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
FeO + CO -> Fe + CO2
4.
Trích các mẫu thử
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử nhận ra
+H2SO4 tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa
+HCl;HNO3 ko PƯ (1)
Cho dd AgNO3 vào 1 nhận ra :
+HCl tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa
+HNO3 ko PƯ
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
3, a, 4FeS2+11O2--->2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2--to-->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl
HCl+AgNO3--->AgCl+HNO3
b, Cl2+H2--->2HCl
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
FeCl2+2NaOH--->Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2--to->FeO+H2O
FeO+H2--->Fe+H2O
5.
Trích các mẫu thử
Cho dd HCl vào các mẫu thử nhận ra:
+Có khí là Na2CO3
+Có kết tủa là AgNO3
+Không có hiện tượng là BaCl2;NaCl (1)
Cho dd H2SO4 vào 1 nhận ra
+Có kết tủa là BaCl2
+NaCl ko PƯ
câu1
1, Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
- Tác dụng với kim loại (Mg,Zn,Fe,Al...) tạo thành muối Sunfat và giải phóng khí H2
Zn+H2SO4--->ZnSO4+H2
- Tác dụng với bazo tạo thành muối Sunfat và nước
Cu(OH)2+H2SO4--->CuSO4+2H2O
- tác dụng với Oxit bazo tạo thành muối Sunfat và nước
CuO+H2SO4--->CuSO4+H2O
- tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới
BaCl2+H2SO4--->BaSO4+2HCl
câu1 còn nữa Lê Phương Thảo
Axit Sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng
-Tác dụng với kim loại
Cu+2H2SO4--->CuSO4+SO2+2H2O
- Tính háo nước
C12H22O11------>11H2O+12C
2H2SO4+C--->2SO2+CO2+2H2O
Câu2
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
- tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối Clorua và giải phóng H2
2HCl+Fe--->FeCl2+H2
- tác dụng với bazo tạo thành muối Clorua và nước
HCl+NaOH--->NaCl+H2O
- tác dụng với Oxit bazo tạo thành muối Clorua và nước
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
- tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới
HCl+AgNO3--->AgCl+HNO3
Tính chất của H2So4 :
1. H2SO4 đặc là axit mạnh
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đã có mức oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với muối (trong đó kim loại đã có số oxi hóa cao nhất) tạo thành muối và nước.
2. Tính oxi hóa mạnh
Trong H2SO4, S có mức oxi hóa cao nhất (+6) nên H2SO4 đặc nóng còn có tính oxi hóa mạnh.
a. Tác dụng với kim loại
- H2SO4 đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối trong đó kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 (S, H2S).
- Sản phẩm khử của S+6 tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại: kim loại có tính khử càng mạnh thì S+6 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
5H2SO4 + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Chú ý: bài tập kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc thường gặp nhất là tạo khí SO2, khi giải thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố:
ne = nkim loại.hóa trịkim loại = 2nSO2
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2
mmuối = mkim loại + 96nSO2
- H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.
b. Tác dụng với phi kim → oxit phi kim + H2O + SO2
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O (t0)
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (t0)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
c. Tác dụng với các chất khử khác
2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O