1/ cho 7,2g kim loại magie vào dung dịch HCl 25% (vừa đủ) thu được magie clorua (MgCl2) và khí hidro
a. viết phương trình hóa học của phản ứng
b. tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c. tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
2/ khử hoàn toàn 32g sắt (III) oxit bàng khí hidro thu được sản phẩm gồm sắt và nước.
a. viết PTHH
b. tính khối lượng sắt thu được
c. tính thể tích khí hidro ở đktc cần dùng
d. để thu được lượng khí hidro trên người ta dùng bao nhiêu gam nhôm để cho tác dụng với axit clohidric.
3/ cho 13g kẽm vào dung dịch H2SO4 thu được kẽm sunfat và khí hidro
a. viết PTHH
b. tính thể tích khí hidro (đktc) sinh ra
c. tính khối lượng kẽm sunfat thu được
d. tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
e. tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng
4/ viết PTPU & xãy ra trong những trường hợp sau
1. cho thanh nhôm vào dung dịch HCl
2. cho thanh sắt vào dung dịch axit sunfuaric loãng
3. cho canxi, bari oxit, diphotpho penta oxit, cacbon dioxit, natri oxi vào nước
4. điều chế khí oxi từ kalicorat và kalipecnamganat
Câu 1
\(a)\)
\(Mg(0,3)+2HCl(0,6)--->MgCl_2+H_2(0,3)\)
\(b)\)
\(nMg=0,3(mol)\)
Theo PTHH: \(nH_2=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}\left(đktc\right)=6,72\left(l\right)\)
\(c)\)
Theo PTHH: \(nHCl=0,6(mol)\)
\(\Rightarrow mHCl=21,9\left(g\right)\)
\(\Rightarrow mddHCl=\dfrac{21,9.100}{25}=87,6\left(g\right)\)
1/
a,Ta co pthh
Mg + 2HCl \(\rightarrow\)MgCl2 + H2
Theo de bai ta co
nMg=\(\dfrac{7,2}{24}=0,3mol\)
b, Theo pthh
nH2=nMg=0,3 mol
\(\Rightarrow\)VH2=0,3 .22,4=6,72 l
c, Theo pthh
nHCl=2nMg=2.0,3=0,6 mol
\(\Rightarrow\)mHCl=0,6 .36,5=21,9 g
\(\Rightarrow mddHCl=\dfrac{mct.100\%}{C\%}=\)\(\dfrac{21,9.100\%}{25\%}=87,6g\)
2/a, Ta co pthh1
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
Theo de bai ta co
nFe3O4=\(\dfrac{32}{160}=0,2mol\)
b, Theo pthh1
nFe=2nFe2O3=2.0,2=0,4 mol
\(\Rightarrow\)mFe=0,4 .56=22,4 g
c, Theo pthh 1
nH2=3nFe2O3=3.0,2=0,6 mol
\(\Rightarrow\)VH2=0,6 .22,4=13,44 l
d, Ta co pthh 2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2
Theo cau c, nH2=0,6 mol
Theo pthh
nAl=\(\dfrac{2}{3}nH2=\dfrac{2}{3}.0,6=0,4mol\)
\(\Rightarrow\)mAl=0,4 .27=10,8 g
a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
a) nFe2O3=32:160=0,2(mol)
Theo pt ý a) ta có: nFe=2nFe2O3=2×0,2=0,4(mol)
→mFe=0,4×56=22,4(g)
c) Theopt ý a) ta có: nH2 = 3nFe2O3 =3×0,2=0,6(mol)
→VH2=0,6×22,4=13,44(l)
d) PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
Theo pt ta có: nAl = 2/3nH2=2/3×06,=0,4(mol)
→mAl=0,4×27=10,8(g)
Ai LÀM GIÙM BÀI NÀY IK
khử 16g sắt lll Oxit=khí Hiđrô :a) viết pt b) Tính khối lượng sắt thu được c) tinh the tích khí hiđrô ở (dktc)