Cho 3kg bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1.12g/ml
a) viết phương trình hóa học
b) Xác định nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng. Gỉả thiết thể tích dd thay đổi ko đáng kể
1.Hòa tan muối nitrat của 1 kim loại hóa trị II vào 200ml dd A.Cho vào dd A 200ml dd K3PO4,pứ xảy ra vừa đủ thu được kết tủa B và dd C.Khối lượng kết tủa B và khối lượng muối nitrat trong dd A khác nhau 3,64g
a)Tính nồng độ mol của dd A và dd C,giả thiết thể tích dd thay đổi do pha trộn và thể tích kết tủa không đáng kể (0,3M và 0,3M)
b)Cho dd NaOH dư vào 100ml dd A,thu được kết tủa D,đem nung kết tủa D đến khối lượng không đổi cân nặng 2,4g chất rắn.Xác định kim loại trong muối nitrat (Cu)
2.Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam dd HCl thu được dd D.Thêm 240g dd NaHCO3 7% vào dd D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư,thu được dd E trong đó nồng độ % của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%.Thêm tiếp lượng NaOH vào dd E,sau đó lọc lấy kết tủa,rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16g chất rắn.Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng (ĐS:Mg,16%)
3.
1. Tính thể tích 1mol mỗi kim loại (ở nhiệt độ, P trong PTN) biết D al= 2,7g/cm3; D k= 0,86g/cm3; D Cu= 8,94g/cm3.
2. hãy dẫn ra 1 kim loại khi tác dụng với 1 dd khác tạo ra chất khí và chất kết tủa.
3. Tính % khói lượng mỗi chất trong hh A gồm Al và Mg.
TN1: Cho m(gam) hh A tác dụng hết với H2SO4 loãng dư, thu đucợ 1568ml khí.
TN2: Cho m(gam) hh A tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng còn 0,6g chất rắn (khí đó ở ĐKTC).
4. Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng lọc được chất rắn A và dd B.
a) Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.
5. Cho dd axit sunfuro a% tác dụng vừa đủ với dd NaOH 10%. Thu đucợ dd mưới 10,25%. Tính a
6. Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuât đucợ 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết H= 80%
7. Ngâm 10g dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd bạc natrit đủ thì tạo thành 8,61g kết tủa. Tìm CTHH muối sắt đã dùng.
8. Cho 1,96g sắt vào 100ml dd CuSO4 15%, có khối lượng riêng là 1,1g/ml.
a) Tính nồng độ mol chất có trong dd sau khi phản ứng (gthiet Vdd không đổi)
b) Tính C% chất có trong dd sau phản ứng.
9. Cho luồng khí H2 đi qua 30g bột CuO ở 400 độ C. Sau phản ứng thu đucợ 25,2g chất rắn. Tính V H2 sinh ra (ở đktc).
Mọi người giúp em với ạ :(((( sấng mai e nộp bài r :(((((
1 Hòa tan hết 20g hỗn hợp Fe và FeO cần dùng vừa đủ 300g dd H2SO4 loãng , thu được dd X và 2,24l khí thoát ra ở đktc.Tính % khối lượng của sắt trong hõn hợp trên
Tính C% của dd H2SO4 ban đầu và C%muối trong dd X
2 Cho 8,4 gam bột sắt vào 100ml dd CuSO4 1M(D=1,08g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dd Y
Viết PTHH
Tính a và C% chất tan có trong dd Y
3Cho Ag hỗn hợp Fe,Cu có khối lượng bằng nhau vào dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 l khí (đktc), chất rắn ko tan đem hòa tan hết trong dd H2SO4 đậm đặc nóng thu được Vlít SO2 (đktc). Ngâm Ag hỗn hợp trên vào dd CuSO4 dư.
Tính V
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
1.Ngâm bột sắt sư trong ml dd CuSO4 1M.Sau khi pư kết thúc lặp đc chất A và dd B
a, cho A td với dd HCl dư.Tính KL chất rắn còn lại sau pứ.
b,Tính thể tich dd NaOH 1M vừa đủ kết tủa hoàn toàn dd B
cho 8,4g sắt vào 200g đ H2SO4 dư thu đc m g muối và V lít khí hidro đktc
a tính m g muối và V lít khí đktc.
b. tính C% của đ axit ban đầu.
c, tính C% của các chất trong đ thu đc sau pứ.
d. cho muối thu đc tác dụng vs đ BaCl2 dư. tính khối lượng kết tủa tạo thành
Cho bột sắt dư t/dụng vs 100ml dd CuSO4 1M. sau p/ứng kết thúc, lọc đk chắt rắn A và dd B
a) cho A tác dụng vs dd Hcl dư. tính chất rắn còn lại sau p/ứng
b) tính khối lượng dd NaOH 20% vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
Cho 10g dung dịch muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư thì tạo thành 8,61g kết tủa. Hãy tìm công thức hóa học của muối sắt đã dùng.