Câu 1:
a) A(x) = 2x² - 7 + 4x³ + 2x - 5x²
= 4x³ + (2x² - 5x²) + 2x - 7
= 4x³ - 3x² + 2x - 7
Bậc của A(x) là 3
b) Thay x = -2 vào đa thức P(x) = 4 - x², ta có:
P(-2) = 4 - (-2)² = 0
Vậy x = -4 là một nghiệm của P(x)
Câu 3:
a) A(x) = -4x + 7 + x² + 5x³
= 7 - 4x + x² + 5x³
B(x) = 5x - 5x³ + x² - 3
= -3 + 5x + x² - 5x³
*) Đa thức A(x) có:
- Bậc 3
- Hệ số cao nhất: 5
- Hệ số tự do: 7
*) Đa thức B(x) có:
- Bậc 3
- Hệ số cao nhất: -5
- Hệ số tự do: -3
b) P(x) = B(x) - A(x)
= (-3 + 5x + x² - 5x³) - (7 - 4x + x² + 5x³)
= -3 + 5x + x² - 5x³ - 7 + 4x - x² - 5x³
= (-5x³ - 5x³) + (x² - x²) + (5x + 4x) + (-3 - 7)
= -10x³ + 9x - 10
Q(x) = 2A(x) - 3B(x)
= 2(7 - 4x + x² + 5x³) - 3(-3 + 5x + x² - 5x³)
= 14 - 8x + 2x² + 10x³ + 9 - 15x - 3x² + 15x³
= (10x³ + 15x³) + (2x² - 3x²) + (-8x - 15x) + (14 + 9)
= 25x³ - x² - 23x + 23
c) Thay x = -2 vào P(x) ta có:
P(-2) = -10.(-2)³ + 9.(-2) - 10
= 80 - 18 - 10
= 52
Vậy giá trị của P(x) là 52 tại x = -2
Câu 2:
a) M(x) = 3x + x² - 6x³ - 9
= -6x³ + x² + 3x - 9
b) N(x) - M(x) = 4x³ - 5x + 2
N(x) = (4x³ - 5x + 2) + M(x)
= (4x³ - 5x + 2) + (-6x³ + x² + 3x - 9)
= 4x³ - 5x + 2 - 6x³ + x² + 3x - 9
= (4x³ - 6x³) + x² + (-5x + 3x) + (2 - 9)
= -2x³ + x² - 2x - 7