HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Số các số nguyên của x không vượt quá 10 thõa mãn \(\sqrt{x^2+x+4}< x+5\) là
A. 12
B. 11
C. 14
D. 13
(Giải thích giùm mình)
Tìm các giá trị m để tam thức f(x)=\(x^2-\left(m+2\right)x+8m+1\) đổi dấu hai lần
A. m<0 hoặc m>28
B. m\(\le\)0 hoặc m\(\ge\)28
C. 0<m<28
D. m>0
Tập nghiệm bất phương trình \(\left(x-2\right)\left(x+4\right)< \frac{5}{x^2+2x+2}-6\)là S=(a;b). Tính giá trị của biểu thức P=a-b^2
A. P=-26
B. P=-8
C. P=-25
C. P=-4
Hệ BPT có nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+3\right)\left(4-x\right)>0\\x< m-1\end{matrix}\right.\) khi và chỉ khi
A. m<5
B. m>-2
C.m=-5
D. m>5
Cho a là số thực bất kì, P =\(\frac{2a}{a^2+1}\). Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a?
A. P>-1
B. P>1
C. P<-1
D. P\(\le\)1
Trông tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 36cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng
A. 12cm
B. 144cm
C. 24cm
B. 26cm
(giải giùm mình)
Tập nghiệm của PT \(3-2x+\sqrt{2-x}< x+\sqrt{2-x}\) là:
A. (1;2)
B. (1;2]
C. (\(-\infty\);1)
D. (\(-\infty\);1]
Tìm m để \(x^2-mx+m+3< 0\) vô nghiệm
A. (-6;2)
B. (\(-\infty\);-6)\(\cup\)(2;\(+\infty\))
C. [-6;2]
D. (\(-\infty\);-6]\(\cup\)[2;\(+\infty\))
Tập nghiệm của BPT \(\left|\frac{2x-1}{x-1}\right|>2\) là:
\(A.\left(1;+\infty\right)\)
\(B.\left(-\infty;\frac{3}{4}\right)\cup\left(1;+\infty\right)\)
\(C.\left(\frac{3}{4};+\infty\right)\)
D. \(\left(\frac{3}{4};1\right)\)
Điều kiện m để BPT (m+1)x-m+2\(\ge\)0 vô nghiệm là
A. m\(\in\)R
B. m\(\in\varnothing\)
C. m\(\in\)(-1;\(+\infty\))
D. m\(\in\)(2;\(+\infty\))