Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Câu 5: Hãy viết một đoạn hội thoại ngắn (chủ đề tự chọn), trong đó một nhân vật sử dụng câu rút gọn cả thành phần chủ ngữ và vị ngữ. (Gạch chân câu rút gọn và nêu tác dụng).
Câu 6: Viết một đoạn văn (khoảng 10 câu) nêu suy nghĩ của em về ý kiến sau: Nói chuyện riêng trong giờ học vừa vi phạm nội quy nhà trường, vừa thể hiện hành vi thiếu văn hóa.
Câu 7: Một trong những hiện tượng khá phổ biến hiện nay là việc vức rác bừa bãi ra ngoài đường hoặc ra nơi công cộng. Hãy viết một đoạn văn (khoảng 15 câu) nêu suy nghĩ của em về hiện tượng này.
Câu 1: Tìm và chép lại một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
Câu 2: Đọc câu tục ngữ sau và trả lời câu hỏi: "Thương người như thể thương thân".
a. Câu tục ngữ trên thuộc chủ đề nào?
b. Trình bày ngắn gọn nội dung, nghệ thuật của câu tục ngữ đó?
c. Câu tục ngữ trên khuyên nhủ chúng ta điều gì?
Câu 3: Trong văn bản "Một thứ quà của lúa non: Cốm" , tác giả đã ngợi ca những giá trị nào của cốm?
Câu 4: Xác định câu rút gọn trong đoạn trích sau và cho biết câu được rút gọn thành phần nào? Hãy khôi phụ lại thành phần được rút gọn?
I. Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible.
1. ___ the story of the film was good, I didn't like the acting.
2. Iwent to see the film ___ feeling really tired.
3. Ireally enjoyed the Water War ___ most of my friends said it wasn't a very good film.
4. ___ careful preparation, they had a lot of difficulties in making the film.
5. ___ the film was gripping, Tom slept from beginning to end.
III. Complete the senten ces with use(d) to + a suitable verb.
VD: 1. Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefersto stay at home these days.
2. Liz___a motorbike, but last year she sold it and ought a car.
3. We came to live in London a few years ago. We___in Leeds.
4. I rarely eat ice-cream now, but I___it when Iwas a child.
5. Jim___ my best friend, but we aren't good friend any longer.
6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It___more than an hour.
7. there___ a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
8. When you lived in New York, ___ to the theatre very often?
II. Choose the suitable options to complete the following sentences. (Lựa chọn những phương ns phù hợp để hoàn thành các câu sau.)
1. How far is it from your house from/to Noi Bai International Airport?
2. It is at/about 30 km.
3. It is not very slow/far from my house to my school. It is just 2 km.
4. How far is it/it is from Hanoi to Hue?
5. My house is just 500 m near/far from my grandparents' house.
6. I think it is about 200 metres/metre from here to the nearest gas station.