HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - ( m + 1 ) x 2 + 3 x + 1 đồng biến trên khoảng từ ( - ∞ ; + ∞ )
A. ( - ∞ ; - 4 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. [-4;2]
C. ( - ∞ ; - 4 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
D. (-4;2)
A B C D I E 1 2
a) Xét 2 tam giác BIA và BIE có:
\(\widehat{B1}=\widehat{B2}\) (vì BD là phân giác \(\widehat{ABC}\))
BI là cạnh chung
\(\widehat{AIB}=\widehat{EIB}=\)\(90^0\)
\(\Rightarrow\Delta BIA=\Delta BIE\left(g-c-g\right)\)
b) \(\Delta BIA=\Delta BIE\left(c\text{m}t\right)\)
\(\Rightarrow BA=BE\) ( 2 cạnh tương ứng)
c) Xét 2 tam giác BAD và BED có:
\(BA=BE\left(c\text{m}t\right)\)
\(\widehat{B1}=\widehat{B2}\)(vì BD là phân giác \(\widehat{ABC}\))
BD là cạnh chung
\(\Rightarrow\Delta BAD=\Delta BED\left(c-g-c\right)\)
\(\Rightarrow\)\(\widehat{BAD}=\widehat{BED}\)\(=90^0\)
\(\Rightarrow\Delta BED\) vuông tại E
Số lượng cơ trên mỗi cơ thể người vào khoảng
A. 600 cơ
B. 400 cơ
C. 500 cơ
D. 300 cơ
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau.
Cau ten la Ly dung khong???
Chiều cao: 126 . 1/2 = 63
S tam giác: (126.63)/2 = 3969
A B C H N M 1 2
Xét 2 tam giác AHM và AHN có:
AH là cạnh huyền chung
\(\widehat{A1}=\widehat{A2}\) (vì AH là tia p/giác góc A)
\(\Rightarrow\Delta AH\text{M}=\Delta AHN\left(ch-gn\right)\)
\(\Rightarrow A\text{M}=AN\) (2 cạnh tương ứng)
\(\Rightarrow\Delta A\text{M}N\) cân tại A
\(\Rightarrow\)\(\widehat{AMN}\)\(=\dfrac{180^0-gócA}{2}\) (1)
Ta lại có: AB=AC (gt)
\(\Rightarrow\Delta ABC\) cân tại A
\(\Rightarrow\)\(\widehat{B}\)\(=\dfrac{180^0-gócA}{2}\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{AMN}\)\(=\)\(\widehat{B}\)
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên MN//BC (đpcm)