HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho a,b,c thoả mãn: -1\(\le a;b;c\le4\) và a+2b+3c=4. Cmr: a2+2b2+3c2\(\le\) 36
Cho a,b,c \(\in\) [0;2] và a+b+c=3. Cmr: 3\(\le\) a2+b2+c2\(\le\)5
Tìm m để phương trình : 2x2-13x+2m=0 có nghiệm gấp đôi nghiệm phương trình: x2-4x+m=0
Cho bm=2.(c+n)
Chứng minh rằng: Ít nhất trong 2 phương trình sau có nghiệm :
x2+bx+c=0 và x2+mx+n=0
1CMR: x2+y2+8\(\ge\) xy+2x+2y
2 Cho a+b+c=6 . Cmr: \(\frac{1}{a+b}+\frac{1}{b+c}+\frac{1}{c+a}\ge\frac{3}{4}\)
3 Cho x+y+z+xy+yz+zx=6. Cmr: x2+y2+z2 \(\ge3\)
Giải hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+\dfrac{1}{y^4}=3\\2y^2+\dfrac{1}{x^4}=3\end{matrix}\right.\)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Các đường Phân giác BD,CE cắt nhau tại I . Gọi S là diện tích tam giác ABC. Tính theo S:
a, Diện tích tam giác DBE
b, Diện tích tam giác DIE
Cho tam giác ABC , AB=24cm , BC=30cm, AC=36cm . gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Gọi G là trọng tâm của tam giác .
a, Cm: IG//BC
b, Tính độ dài IG?
\(\left\{{}\begin{matrix}1+3xy=3x+y\\x^2+y^2=1\end{matrix}\right.\)
Cho tam giác ABC, phân giác AD. Điểm M thuộc cạnh AB , điểm N thuộc cạnh AC sao cho BM=BD, CN=CD. CM: MN//BC