HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài 4: Từ tập X = {0;1;2;3;4} lập được bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số phân biệt?
Bài 6: Cho a ABC biết A(- 4/5), B(- 1;1), C(6; -1). Lập phương trình đường thẳng: a) Các đường trung tuyến AM, BN và chỉ ra tọa độ trọng tâm.b) Tính góc giữa hai đường thẳng AM, BNc) Các đường trung trực của cạnh AB, BC và chỉ ra tâm đường tròn ngoại tiếp.
Tìm (P): y=ax2 -4x+c, biết (P) đó:
a) Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(−2;1)
b) Có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm (3;0)
Cho điểm A(2;1) và đường thẳng d: 3x-y+3=0. Tìm hình chiếu của A lên d?
Bài 7: Tìm tọa độ 3 đỉnh của ^ A BC biết: M(- 1; - 1), N(1; 9), P(9; 1) là trung điểmcủa BC, CA, AB.
Cho tam giác ABC, gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho vecto BD=2/3 vecto BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là điểm thỏa mãn vecto AM=2/5 vecto AC. Chứng minh B,I,M thẳng hàng
Tìm hiểu đánh giá của tác giả về công phu dụng chữ của nhà thơ trong hình thành phong cách riêng và đóng góp cho ngôn ngữ dân tộc
Cho A( 3; 0), B (-3; 0). Tìm C, D thoả mãn:a) vecto CA = 3 vecto CB = vecto 0b) vecto DA - 3 vecto DB = vecto 0