Lesson 3 - Unit 9 - Tiếng Anh 6

New Words a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (2)

New Words b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Yeah, I know it will be very dangerous for a student like me if I don't be careful in the space. I am a bit scared but if I have a chance, I want to try it.

(Trả lời bởi Bacon Family)
Thảo luận (2)

Listening a (SGK I-learn Smart World)

Listening b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Useful (SGK I-learn Smart World)

Reading a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

 ASTRONAUTS' DAILY LIFE

Sheldon Levine, October 21

Astronauts' lives are very different on a (1) space station. They cannot have showers because there is no (2) ____gravity_____ and everything floats in space. The (3) ____astronauts_____ have to use soap and wet towels. They have to use a special toilet, too. Meal times are very different to the ones at home. The astronauts have to eat dried food in bags. They have to sleep in sleeping bags when they are tired. Astronauts tie their sleeping bags to the walls so they don't (4) ____float_____ around. Life in space is not the same as life on Earth.

(Trả lời bởi Mẫn Nhi)
Thảo luận (2)

Reading b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. Because there is no gravity in space.

2. They use soap, wet towel and special toilet.

3. They eat dried food in bags.

4. Because they don’t float in space.

5. The first Vietnamese person to go to space was Phạm Tuân.

(Trả lời bởi IloveEnglish)
Thảo luận (2)

Speaking (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

A: What food wil you eat?

(Bạn ăn thức ăn gì?)

B: I will eat dried food.

(Tôi sẽ ăn đồ khô.)

A: What clothes might you wear?

(Bạn có thể mặc quần áo gì?)

B: I might wear spacesuit.

(Tôi có thể mặc bộ đồ vũ trụ.)

A: Will you need to use special toilet?

(Bạn có cần sử dụng toilet đặc biệt không?)

B: Yes, I will.

(Có, tôi sẽ.)

A: What job might you do?

(Bạn có thể làm công việc gì?)

B: I might study outer space - galaxies, solar systems, stars, black holes, planets, etc.

(Tôi có thể nghiên cứu không gian bên ngoài - các thiên hà, hệ mặt trời, các ngôi sao, lỗ đen, hành tinh, v.v.)

A: How will you sleep?

(Bạn sẽ ngủ như thế nào?)

B: I will sleep in the sleeping bag.

(Tôi sẽ ngủ trong túi ngủ.)

A: How will you keep heathy?

(Bạn sẽ giữ sức khỏe như thế nào?)

B: I will maintain a balanced diet.

(Tôi sẽ duy trì một chế độ ăn uống cân bằng.)

A: How will you clean yourself?

(Bạn sẽ làm sạch bản thân như thế nào?)

B: I will use soap and a wet towel.

(Tôi sẽ sử dụng xà phòng và khăn ướt.)

A: What might you do in your free time?

(Bạn có thể làm gì vào thời gian rảnh?)

B: I might look at the stars, the Moon and the Earth outside.

(Tôi có thể nhìn các ngôi sao, Mặt trăng và Trái đất bên ngoài.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Writing a (SGK I-learn Smart World)

Writing b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Life will be different on the Moon. I might sleep in the sleeping bags and tie it to the wall so I don’t float around. I have to eat dried food. I also have to wear spacesuit instead of casual clothes. I use special toilet. Living on the Moon is different from living on the Earth.

(Cuộc sống sẽ khác trên Mặt trăng. Tôi có thể ngủ trong túi ngủ và buộc nó vào tường để tôi không lơ lửng. Tôi phải ăn thức ăn khô. Tôi cũng phải mặc bộ đồ không gian thay vì quần áo bình thường. Tôi sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt. Sống trên Mặt Trăng khác với sống trên Trái Đất.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)