Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:46

1. c

2. d

3. b

4. a

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 18:28

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:25

1 - c: Minority group - A group smaller in size than other groups in the same country.

(dân tộc thiểu số - dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)

2 - a: livestock - the animals we keep on a farm like cows and sheep

(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)

3 - e: gardening - work like growing, watering, weeding, and harvesting

(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)

4 - d: gong - a traditional musical instrument

(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)

5 - b: communal house - a large room for community activities

(nhà rông/ đình làng - một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)

Haei
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:43

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1. d

2. a

3. b

4. e

5. c

Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1.d
2.a
3.b
4.e
​5.c

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 10 2021 lúc 8:53

Task 2: Match the words or phrases in A with their meanings in B.
 

A

B

1. with flying colours
2. determine
3. mature
4. ease
5. harbour

a. having a fully developed mind

b. keep in the mind
c. very well, with a very high mark/grade
d. make less severe
e. find out exactly by making calculations

 1 - C

2 - E

3 - A

4 - D

5 - B

                                        TEST 1 FOR UNIT 3
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. a. language                          b. package                          c. mathematics                     d. marvelous

2. a. chemistry                         b. prepare                            c. receive                              d. degree

3. a. private                             b. diploma                          c. guide                                d. writer

4. a. trouble                              b. study                              c. tutor                                 d. subject

5. a. received                            b. worked                           c. obtained                           d. harbored
B. Choose the word whose main stress is placed differently from the others

1. a. background                      b. career                              c. secondary                         d. private

2. a. scientific                           b. atomic                             c. impossible                         d. professor

3. a. obtain                               b. determine                       c. award                               d. harbour

4. a. ambitious                          b. difficulty                        c. brilliant                             d. mature

5. a. education                         b. difficulty                        c. champion                          d. institute

Minh Lệ
Xem chi tiết
mori
30 tháng 8 2023 lúc 21:10

1-b

2-c

3-d

4-a

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 20:03

1c

2e

3b

4a

5d

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

1. b
2. d
3. a
4. e
5. c

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

B - D  - A - E - C 

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:06

1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)

2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.

(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)

3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.

(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)

4 - e: Wide range of products - A great number of goods.

(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)

5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.

(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)

datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:30

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

Gia Linh
5 tháng 9 2023 lúc 21:02

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a