1 - d. threatened species: plants and animals that are likely to become endangered in the near future
(loài bị đe dọa: thực vật và động vật có khả năng bị đe dọa trong tương lai gần)
2 - b. critically endangered species: plants and animals that are in danger of disappearing
(loài cực kỳ nguy cấp: thực vật và động vật có nguy cơ biến mấ)
3 - a. monitor: to watch and check something carefully over a period of time
(giám sát: xem và kiểm tra một cái gì đó một cách cẩn thận trong một khoảng thời gian)
4 - c. release: to let someone go free after having kept them somewhere
(trả tự do: để ai đó được tự do sau khi đã giữ họ ở đâu đó)
Đúng 0
Bình luận (0)