tìm điều kiện xác định
\(\dfrac{1}{13-2x}\)
Tìm điều kiện xác định của
\(\sqrt{\dfrac{3}{-2x+1}}\)
ĐKXĐ \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3}{-2x+1}>0\\-2x+1\ne0\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}-2x+1>0\\-2x+1\ne0\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x< \dfrac{1}{2}\\x\ne\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
⇒ \(x< \dfrac{1}{2}\)
Tìm điều kiện xác định của
\(\sqrt{\dfrac{1}{2x^2}}\)
Tìm điều kiện xác định của biểu thức sau
\(\sqrt{\dfrac{4}{2x-1}}\)
ĐK:`4/(2x-1)>=0(x ne 1/2)`
Mà `4>0`
`<=>2x-1>0`
`<=>2x>1`
`<=>x>1/2`
Vậy `x>1/2` thì `sqrt{4/(2x-1)}` có nghĩa
\(DK:\left\{{}\begin{matrix}2x-1>0\\4\ge2x-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>\dfrac{1}{2}\\x\le\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in(\dfrac{1}{2};\dfrac{5}{2}]\) hay \(\dfrac{1}{2}< x\le\dfrac{5}{2}\)
tìm điều kiện xác định của câu sau:
\(\dfrac{1-3x}{x^2+2x+3}\)
ĐKXĐ: x^2+2x+3<>0
=>\(x\in R\)
Lời giải:
Ta thấy: $x^2+2x+3=(x+1)^2+2\geq 2>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Tức là $x^2+2x+3\neq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Do đó ĐKXĐ là $x\in\mathbb{R}$
A= ( \(\dfrac{2x^2-1}{x^2+x}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}\)) . \(\dfrac{x+1}{3}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A
a)
ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x^2+x\ne0\\x\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x\left(x+1\right)\ne0\\x\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có:
x² + x = x(x + 1)
ĐKXĐ: x(x +1) khác 0
x khác 0 và x + 1 khác 0
x khác 0 và x khác -1
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định:
1) \(\dfrac{5-x}{x^2-3x}\)
2) \(\dfrac{3x}{2x+3}\)
1) \(\dfrac{5-x}{x^2-3x}=\dfrac{5-x}{x\left(x-3\right)}\left(đk:x\ne0,x\ne3\right)\)
2) \(\dfrac{3x}{2x+3}\left(đk:x\ne-\dfrac{3}{2}\right)\)
tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
a)\(x\in R\)
b)\(x\ne1\)
c) \(x\notin\left\{1;2\right\}\)
d) \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
e) \(x\ne1\)
f) \(x\notin\left\{2;3\right\}\)
a) x∈R
b) x≠1
c) x∉{1;2}
d) x∉{3;−3}
e) x≠1
f) x∉{2;3}
Tìm điều kiện xác định của các phân thức:
a) \(\dfrac{x-1}{3x^2+6x}\)
b) \(\dfrac{2x+7}{x^3+64}\)
c) \(\dfrac{24-8x^2}{x^2-1}\)
a: ĐKXĐ: \(3x^2+6x\ne0\)
=>\(x^2+2x\ne0\)
=>\(x\cdot\left(x+2\right)\ne0\)
=>\(x\notin\left\{0;-2\right\}\)
b: ĐKXĐ: \(x^3+64\ne0\)
=>\(x^3\ne-64\)
=>\(x\ne-4\)
c: ĐKXĐ: \(x^2-1\ne0\)
=>\(x^2\ne1\)
=>\(x\notin\left\{1;-1\right\}\)
Tìm điều kiện xác định của biểu thức : B = \(\sqrt{x^2-3x}\) + \(\sqrt{\dfrac{x-5}{x-1}}\)- \(\sqrt[3]{2x-1}\)