ĐKXĐ: x^2+2x+3<>0
=>\(x\in R\)
Lời giải:
Ta thấy: $x^2+2x+3=(x+1)^2+2\geq 2>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Tức là $x^2+2x+3\neq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Do đó ĐKXĐ là $x\in\mathbb{R}$
ĐKXĐ: x^2+2x+3<>0
=>\(x\in R\)
Lời giải:
Ta thấy: $x^2+2x+3=(x+1)^2+2\geq 2>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Tức là $x^2+2x+3\neq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Do đó ĐKXĐ là $x\in\mathbb{R}$
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định:
1) \(\dfrac{5-x}{x^2-3x}\)
2) \(\dfrac{3x}{2x+3}\)
Tìm điều kiện xác định của các phân thức:
a) \(\dfrac{x-1}{3x^2+6x}\)
b) \(\dfrac{2x+7}{x^3+64}\)
c) \(\dfrac{24-8x^2}{x^2-1}\)
Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{2x+1}{x-1}+\dfrac{2-3x}{1+x}=\dfrac{1}{2}\)
Cho biểu thức: P =(\(\dfrac{x+2}{3x}+\dfrac{2}{x+1}-3\)) : \(\dfrac{2-4x}{x+1}-\dfrac{3x-x^2+1}{3x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của M với \(\left|2x-5\right|=5\)
d) Với giá trị nào của x thì P = \(\dfrac{-1}{2}\)
e) Tìm các giá trị của x để M \(\ge-1\)
f) Tìm các giá trị x nguyên để \(\dfrac{1}{M}\) nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức: P=\(\dfrac{3x^2+3x}{\left(x+1\right)\left(2x-6\right)}\)
a, Tìm điều kiện xác định của P.
b, Tìm giá trị của x để P=0
A= ( \(\dfrac{2x^2-1}{x^2+x}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}\)) . \(\dfrac{x+1}{3}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A
Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{5x}{10}\)
b)\(\dfrac{4xy}{2y}\) (y≠0)
c)\(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}\) (x≠y)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)(chưa có điều kiện xác định)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}\)(chưa có điều kiện xác định)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)(chưa có điều kiện xác định)
Cho P=\(\left(\dfrac{2+x}{2-x}+\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị P xác định. b/ Rút gọn P
c/ Tính giá trị của P với 2(x-1)=6 d/ Tìm x để giá trị của x để P < 0
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
3 x - 2 = 2 x - 1 x - 2 - x