5x3-6x-D(x)=6x-5x3+7
tìm đa thức D(x)
giúp mình với
1/ Cho 2 đa thức:
P(x) =x4-7x2+x-2x3+4x2+6x-2
Q(x)=x4-3x-5x3+x+1+6x3
a/ Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b/ Chứng minh: x=2 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
GIÚP MÌNH VỚI MN ><
a) Thu gọn:
P(x) = x4+(-7x2+4x2)+(x+6x)-2x3-2
P(x) = x4-3x2+7x-2x3-2
Sắp xếp: P(x) = x4-2x3-3x2+7x-2
Thu gọn:
Q(x) = x4+(-3x+x)+(-5x3+6x3)+1
Q(x) = x4-2x+x3+1
Sắp xếp: Q(x)= x4+ x3-2x+1
b/ Nếu x=2, ta có:
P(2) = 24-2.23-3.22+7.2-2
= 16 - 2.8 - 3.4 + 14 -2
= 16-16-12+14-2
= -12+14-2
= 0
=> x=0 là nghiệm của P(x)
Q(2)= 24+ 23-2.2+1
= 16+8-4+1
= 24-4+1
=21
mà 21≠0
Vậy: x=2 không phải là nghiệm của Q(x)
=>
Bài 1:
a)Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
b)Tìm a để đa thức x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho đa thức x^2-x+5
a: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Cho đa thức: P(x)=-4x3+5-6x+x4-5x3+2x
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(-1), P(2)
\(a,P\left(x\right)=-4x^3+5-6x+x^4-5x^3+2x=x^4-\left(4x^3+5x^3\right)-\left(6x-2x\right)+5=x^4-9x^3-4x+5\)
\(b,P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4-9.\left(-1\right)^3-4\left(-1\right)+5=1+9+4+5=19\\ P\left(2\right)=2^4-9.2^3-4.2+5=16-72-8+5=-59\)
a,sửa đề 2x
\(P\left(x\right)=x^4-7x^3-2x+5\)
b, \(P\left(-1\right)=1+7+2+5=15\)
\(P\left(2\right)=16-7.8-2.2+5=-39\)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Chia đa thức cho đa thức:
a) (2x4-3x3-3x2-2+6x) : (x2-2)
b) (5x3-3x2+7) : (x2+1)
a) \(\left(2x^4-3x^3-3x^2-2+6x\right):\left(x^2-2\right)=2\left(x^2-\dfrac{3}{2}x+\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2-2\right):\left(x^2-2\right)=2x^2-3x+1\)
a: \(\dfrac{2x^4-3x^3-3x^2+6x-2}{x^2-2}\)
\(=\dfrac{2x^4-4x^2-3x^3+6x+x^2-2}{x^2-2}\)
\(=2x^2-3x+1\)
b: \(\dfrac{5x^3-3x^2+7}{x^2+1}\)
\(=\dfrac{5x^3+5x-3x^2-3-5x+10}{x^2+1}\)
\(=5x-3+\dfrac{-5x+10}{x^2+1}\)
Cho hai đa thức
P ( x ) = - 5 x 3 - 2 x + 4 x 4 + 3 + 3 x 2 - 4 x 4 + 10 x 3 - 8 , Q ( x ) = 6 x 2 + 5 x 3 - 3 x 5 + 4 + 8 x - 4 x 2 + 3 x 5 - 10 x
d. Tính giá trị của đa thức A ( x ) = M ( x ) + 2 N ( x ) khi x = 1
d. A(x) = M(x) + 2N(x)
= 10x3 + 5x2 - 4x - 1 + 2(x2 - 9)
= 10x3 + 7x2 - 4x - 19 (0.5 điểm)
Thay x = 1 vào biểu thức ta có: A(1) = -6 (0.5 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
= 5x3 : 2x2 + (-4x2): 2x2 + 3x4 : 3x + 6x : 3x – [x. x2 + x . (-1)]
= (5:2) . (x3 : x2) + [(-4) : 2] . (x2 : x2) + (3 : 3) . (x4 : x) + (6 : 3). (x:x) – ( x3 – x)
= \(\dfrac{5}{2}\)x – 2 + x3 + 2 – x3 + x
= (x3 – x3) + (\(\dfrac{5}{2}\)x + x) + (-2 + 2)
= 0 + \(\dfrac{7}{2}\)x + 0
= \(\dfrac{7}{2}\)x
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) + Q(x) = P(x) .
Thu gọn biểu thức M = 4x 2 − 3x + 5 x 3 − 1 − 1 − 2x x 2 + x + 1 − 6 x − 1 ta được?
A. − 12x x 3 − 1
B. − 12 x 3 − 1
C. − x x 3 − 1
D. 3 x 3 − 1
Điều kiện: x ≠ 1
M = 4 x 2 − 3 x + 5 x 3 − 1 − 1 − 2 x x 2 + x + 1 − 6 x − 1 = 4 x 2 − 3 x + 5 x − 1 x 2 + x + 1 − 1 − 2 x x 2 + x + 1 − 6 x − 1 = 4 x 2 − 3 x + 5 x − 1 x 2 + x + 1 − 1 − 2 x x − 1 x 2 + x + 1 − 6 x 2 + x + 1 x − 1 = 4 x 2 − 3 x + 5 x − 1 x 2 + x + 1 − x − 1 − 2 x 2 + 2 x x 2 + x + 1 − 6 x 2 + 6 x + 6 x − 1 = 4 x 2 − 3 x + 5 + 2 x 2 − 3 x + 1 − 6 x 2 − 6 x − 6 x − 1 x 2 + x + 1 = − 12 x x 3 − 1
Đáp án cần chọn là A