Cho lăng trụ A B C . A 1 B 1 C 1 có diện tích mặt bên A B B 1 A 1 bằng 4, khoảng cách giữa cạnh C C 1 và mặt phẳng A B B 1 A 1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ A B C . A 1 B 1 C 1
Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCD.A'B'C'D'. Gọi A'', B'', C'', D'', E'' lần lượt là trung điểm của các cạnh AA', BB', CC', DD', EE'. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A''B''C''D''E'' và khối lăng trụ ABCDE.A'B'C'D' bằng:
A. 1/2 B. 1/4
C. 1/8 D. 1/10.
Chọn A.
Để ý rằng hai khối lăng trụ đó có diện tích đáy bằng nhau, tỉ số hai đường cao tương ứng bằng 1/2.
a.1/2
okkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Cho hinh lăng trụ ABCD. A' B' C' D' hinh chiếu của B' len (ABCD) la điểm I thuoc canh AB sao cho BI = 1/2 AI. ABCD vuong canh a, goc giữa (B B' C' C) va mặt đấy bang 30. The tich khoi lăng trụ ABCD. A' B' C' D' la
ta có BI=\( \frac{2a}{3}\).nhận thấy góc giữa hai mp(B\(B^,C^,C\)) và đáy là góc giữa hai đường thẳng \(BB^,\) vàAB =30\(^o \)
Xét tam giác \(BB^,I\) vông tại I có:
tan(30)=\(\frac{B^, I}{IB}\)=\(\frac{h}{\frac{2a}{3}}\) →h=\(\frac{2\sqrt{3}a}{9}\) từ đó suy ra thể tích V=h.S=\(\frac{2\sqrt{3}a^3}{9}\)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh bên bằng 4 và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB′,CC′ lần lượt bằng 1 và 2. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 ° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
A. 4 3
B. 3
C. 3 3
D. 2 3
Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE . Gọi A'',B'',C'',E'' lần lượt là trung điểm của các cạnh AA',BB',CC',DD',EE' . Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE. A''B''C''D''E'' và khối lăng trụ ABCDE . A'B'C'D'E' bằng
A.\(\dfrac{1}{2}\) B.\(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{1}{8}\) D. \(\dfrac{1}{10}\)
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a căn 2, mặt bên (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) 1 góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC=2a, biết (A'BC) hợp với đáy 1 góc 30°. Tính V lăng trụ ABC.A'B'C'
do △ABC vuông cân nên ta có AC= \(\frac{BC}{sin45^0}=2a\sqrt{2}\)
xét △ACM có AM=\(\sqrt{AC^2-CM^2}=a\sqrt{7}\)
Ta có△ AMA' vuông tại A nên AA'=AM.tan 300 =\(\frac{a\sqrt{21}}{3}\)
V=\(\frac{a\sqrt{21}}{3}.\frac{1}{2}.2a\sqrt{2}.2a\sqrt{2}=\frac{4a\sqrt{21}}{3}\)
cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại B. AB=1. A'B tạo với đáy 1 góc 60°. Tính VABCA'B'C'
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1, đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB=7cm,AC=24cm,chiều cao là 6cm.tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ ABC.A1B1C1
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB =1,BC = 2. Góc ∠ C B B ' = 90 ° , ∠ A B B ' = 120 ° . Gọi M là trung điểm cạnh AA′. Biết d A B ' , C M = 7 7 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 2 2
B. 4 2 9
C. 4 2
D. 4 2 3
1.Cho hỉnh lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh là 10cm, chiều cao là 7cm.
a. Tính thể tích hình lăng trụ đó
b. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ
2.Cho hỉnh lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh là 10cm, góc nhọn 60o, chiều cao là 10cm.
a. Tính thể tích hình lăng trụ đó
b. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ