Nhân các đa thức sau:
a) 1 3 x + 2 ( 3 x − 6 ) ; b) ( 5 xy − 1 ) 1 10 y 3 − 2 x 2 − 2 5 y
c) (x + 3) ( x 2 – 3 x + 9 ).
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)6x^3-24x^2y+24xy^2
b)x^2-axy-bxy+aby^2
2)Tìm x,biết: 4x^2-(x+1)^2=0
3) Rút gọn các biểu thức sau:
a)(x-3).(x^2+3x+9)-x.(x-1).(x+1)+2.(x+10)
b)x/x-2y+x/x+2y+4xy/4y^2-x^2
Bài 2:
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 2x-8
b) \(\dfrac{1}{2}x^2\)+\(\dfrac{3}{4}x\)
a: Đặt 2x-8=0
=>2x=8
hay x=4
b: Đặt 1/2x2+3/4x=0
=>x(1/2x+3/4)=0
=>x=0 hoặc x=-3/2
a, \(2x-8=0\Leftrightarrow x=4\)
b, \(\dfrac{1}{2}x\left(x+\dfrac{3}{2}\right)=0\Leftrightarrow x=0;x=-\dfrac{3}{2}\)
Tìm GTNN của các đa thức sau:
A=5x2-|6x-1|-1
B=9x2-6x-4|3x-1|+6
C=2(x+1)2+3(x+2)2-4(x+3)2
Với \(x\ge\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow B=9x^2-6x-4\left(3x-1\right)+6=9x^2-18x+10\)
\(B=9\left(x^2-2x+1\right)+1=9\left(x-1\right)^2+1\ge1\\ B_{min}=1\Leftrightarrow x=1\left(1\right)\)
Với \(x< \dfrac{1}{3}\Leftrightarrow B=9x^2-6x+4\left(3x-1\right)+6=9x^2+6x+2\)
\(B=\left(9x^2+6x+1\right)+1=\left(3x+1\right)^2+1\ge1\\ B_{min}=1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\left(2\right)\)
\(\left(1\right)\left(2\right)\Leftrightarrow B_{min}=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
\(C=2x^2+4x+2+3x^2+12x+12-4x^2-24x-36\\ C=x^2-8x-22=\left(x^2-8x+16\right)-38=\left(x-4\right)^2-38\ge-38\\ C_{min}=-38\Leftrightarrow x=4\)
Với \(x\ge\dfrac{1}{6}\Leftrightarrow A=5x^2-6x+1-1=5x^2-6x\)
\(A=5\left(x^2-2\cdot\dfrac{3}{5}x+\dfrac{9}{25}\right)-\dfrac{9}{5}=5\left(x-\dfrac{3}{5}\right)^2-\dfrac{9}{5}\ge-\dfrac{9}{5}\\ A_{min}=-\dfrac{9}{5}\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{5}\left(1\right)\)
Với \(x< \dfrac{1}{6}\Leftrightarrow A=5x^2+6x-1-1=5x^2+6x-2\)
\(A=5\left(x^2+2\cdot\dfrac{3}{5}x+\dfrac{9}{25}\right)-\dfrac{19}{5}=5\left(x+\dfrac{3}{5}\right)^2-\dfrac{19}{5}\ge-\dfrac{19}{5}\\ A_{min}=-\dfrac{19}{5}\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{5}\left(2\right)\\ \left(1\right)\left(2\right)\Leftrightarrow A_{min}=-\dfrac{19}{5}\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{5}\)
tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)3x-6;
b)2x-10;
c)x^2-1;
d)(x-2)*(x+3);
e)x^2-2x;
f)(x^2)+2;
g)x^3-4x;
h)3-2x
a)Đặt A (x) = 0
hay \(3x-6=0\)
\(3x\) \(=6\)
\(x\) \(=6:3\)
\(x\) \(=2\)
Vậy \(x=2\) là nghiệm của A (x)
b) Đặt B (x) = 0
hay \(2x-10=0\)
\(2x\) \(=10\)
\(x\) \(=10:2\)
\(x\) \(=5\)
Vậy \(x=5\) là nghiệm của B (x)
c) Đặt C (x) = 0
hay \(x^2-1=0\)
\(x^2\) \(=1\)
\(x^2\) \(=1:1\)
\(x^2\) \(=1\)
\(x\) \(=\overset{+}{-}1\)
Vậy \(x=1;x=-1\) là nghiệm của C (x)
d) Đặt D (x) = 0
hay \(\left(x-2\right).\left(x+3\right)=0\)
⇒ \(x-2=0\) hoặc \(x+3=0\)
* \(x-2=0\) * \(x+3=0\)
\(x\) \(=0+2\) \(x\) \(=0-3\)
\(x\) \(=2\) \(x\) \(=-3\)
Vậy \(x=2\) hoặc \(x=-3\) là nghiệm của D (x)
e) Đặt E (x) = 0
hay \(x^2-2x=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^2-2x\\\left(x-2\right)x\end{matrix}\right.\)
⇒\(\left(x-2\right)x\)
⇔ \(x.\left(2x-1\right)=0\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=2\) là nghiệm của E (x)
f) Đặt F (x) = 0
hay \(\left(x^2\right)+2=0\)
\(x^2\) \(=0-2\)
\(x^2\) \(=-2\)
\(x\) \(=\overset{-}{+}-2\)
Do \(\overset{+}{-}-2\) không bằng 0 nên F (x) không có nghiệm
Vậy đa thức F (x) không có nghiệm
g) Đặt G (x) = 0
hay \(x^3-4x=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^3-4x\\\left(x-4\right)x^2\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left(x-4\right)x^2=0\)
⇔ \(x.\left(4x-1\right)=0\)
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\4x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=0\) hoặc \(x=\dfrac{1}{4}\) là nghiệm của G (x)
h) Đặt H (x) = 0
hay \(3-2x=0\)
\(2x\) \(=3+0\)
\(2x\) \(=3\)
\(x\) \(=3:2\)
\(x\) \(=\dfrac{3}{2}\)
Vậy \(x=\dfrac{3}{2}\) là nghiệm của H (x)
CÂU G) MIK KHÔNG BIẾT CÓ 2 NGHIỆM HAY LÀ 3 NGHIỆM NỮA
a, x=2
b, x=5
c, x=1
d, x=2 hoặc x=-3
e, x=2
f, không có số x nào thỏa mãn
g, x=2
h, x= 1,5
Thu gọn các đa thức sau:
a) P(x) = −x(x + 5) − (2x − 3) + x^2(3x − 2)
b) Q(x) = 2x(x + 1) + 3x(5 − x) − 7(x − 5).
a) \(P\left(x\right)-x\left(x+5\right)-\left(2x-3\right)+x^2\left(3x-2\right)\)
\(P\left(x\right)=-x^2-5x-2x+3+3x^3-2x^2\)
\(P\left(x\right)=3x^3+\left(-x^2-2x^2\right)-\left(5x+2x\right)+3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-3x^2-7x+3\)
b) \(Q\left(x\right)=2x\left(x+1\right)+3x\left(5-x\right)-7\left(x-5\right)\)
\(Q\left(x\right)=2x^2+2x+15x-3x^2-7x+35\)
\(Q\left(x\right)=-x^2+10x+35\)
a: P(x)=-x^2-5x-2x+3+3x^3-2x^2
=3x^3-3x^2-7x+3
b: Q(x)=2x^2+2x+15x-3x^2-7x+35
=-x^2+10x+35
tính nghiệm của các đa thức sau:
A,f(x)=x2-4 B, g(x)=(x+3)(2x-1)
a. Ta có x2 - 4 = 0
=> x2 = 4
=> x = 2 hoặc x = -2
b. Ta có (x+3)(2x-1)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy...
a,f(x)=x2-4
f(x) = 0
x2 - 4 = 0
x2 = 0 + 4
x2 = 4
=> x = 2
=> x = 2 là nghiệm của đa thức f(x)
`a)f(x)=x^2-4=0`
`x^2=4`
`x^2=(+-2)^2`
Vậy `x=-2;2`
`b)g(x)=(x+3)(2x-1)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\2x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x)=1/3x=2 b) N(x)=7x+3
c) P(x)=-5x+1/3 d)(x-2) (x+2)
e) (x-1) (x^2+1) f) x^2+4x+5
a) x=6.
b) x=-3/7.
c) x=1/15.
d) x=\(\pm\)2.
e) x=1.
f) Vô nghiệm.
cho các đa thức sau:A(x)= 3 ^{2} +5x ^{3} -2x ^{2} +4x ^{ 4 } -x ^{3} +1-4x ^{3} -x ^{ 4 } +2x ^{ 6 }và B(x)=2x+2+3x^{4}+2x^{6}. với giá trị nào của x thì A(x)=B(x)
Thực hiện các phép nhân phân thức sau:
a) \(\dfrac{{4y}}{{3{x^2}}} \cdot \dfrac{{5{x^3}}}{{2{y^3}}}\)
b) \(\dfrac{{{x^2} - 2x + 1}}{{{x^2} - 1}} \cdot \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 1}}\)
c) \(\dfrac{{2x + {x^2}}}{{{x^2} - x + 1}} \cdot \dfrac{{3{x^3} + 3}}{{3x + 6}}\)
\(a,=\dfrac{4y.5x^3}{3x^2.2y^3}=\dfrac{20x^3y}{6x^2y^3}=\dfrac{10x}{3y^2}\\ b,=\dfrac{\left(x-1\right)^2.x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{\left(x-1\right)^2.x.\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2.\left(x+1\right)}=x\)
\(c,=\dfrac{x\left(2+x\right).3\left(x^3+1\right)}{\left(x^2-x+1\right).3.\left(x+2\right)}=\dfrac{3x.\left(x+2\right).\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{\left(x^2-x+1\right).3\left(x+2\right)}=x\left(x+1\right)\)
Kiểm tra xem trong các số – 1, 0, 1, 2, số nào là nghiệm của mỗi đa thức sau:
a) \(3x - 6\); b) \({x^4} - 1\);
c) \(3{x^2} - 4x\); d) \({x^2} + 9\).
a) Thay các giá trị – 1, 0, 1, 2 vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}3.( - 1) - 6 = - 3 - 6 = - 9\\3.0 - 6 = 0 - 6 = - 6\\3.1 - 6 = 3 - 6 = - 3\\3.2 - 6 = 6 - 6 = 0\end{array}\)
Vậy 2 là nghiệm của đa thức \(3x - 6\).
b) Thay các giá trị – 1, 0, 1, 2 vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}{( - 1)^4} - 1 = 1 - 1 = 0\\{0^4} - 1 = 0 - 1 = - 1\\{1^4} - 1 = 1 - 1 = 0\\{2^4} - 1 = 16 - 1 = 15\end{array}\)
Vậy 1 và – 1 là nghiệm của đa thức \({x^4} - 1\)
c) Thay các giá trị – 1, 0, 1, 2 vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}3.{( - 1)^2} - 4.( - 1) = 3 + 4 = 7\\{3.0^2} - 4.0 = 0 - 0 = 0\\{3.1^2} - 4.1 = 3 - 4 = - 1\\{3.2^2} - 4.2 = 12 - 8 = 4\end{array}\)
Vậy 0 là nghiệm của đa thức \(3{x^2} - 4x\).
d) Thay các giá trị – 1, 0, 1, 2 vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}{( - 1)^2} + 9 = 1 + 9 = 10\\{0^2} + 9 = 0 + 9 = 9\\{1^2} + 9 = 1 + 9 = 10\\{2^2} + 9 = 4 + 9 = 13\end{array}\)
Vậy không giá trị nào là nghiệm của đa thức \({x^2} + 9\).